Salix arctica |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Malpighiales |
---|
Họ (familia) | Salicaceae |
---|
Chi (genus) | Salix |
---|
Loài (species) | S. arctica |
---|
|
Salix arctica Pall. |
|
- Salix anglorum Cham.
- Salix anglorum var. araioclada C.K. Schneid.
- Salix arctica var. antiplasta (C.K.Schneid.) Fernald
- Salix arctica var. araioclada (C.K.Schneid.) Raup
- Salix arctica var. brownei Andersson
- Salix arctica var. kophophylla (C.K.Schneid.) Polunin
- Salix arctica var. pallasii (Andersson) Kurtz
- Salix brownei Lundstr.
- Salix brownii Bebb
- Salix diplodictya Trautv.
- Salix ehlei Flod.
- Salix pallasii Andersson
- Salix taimyrensis Trautv.
|
Salix arctica là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Pall. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài