Rothia (Fabaceae)

Rothia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Crotalarieae[1][2]
Chi (genus)Rothia
Pers.
The range of Rothia       Rothia hirsuta       Rothia indica subsp. australis       Rothia indica subsp. indica
The range of Rothia
  •       Rothia hirsuta
  •       Rothia indica subsp. australis
  •       Rothia indica subsp. indica
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dillwynia Roth
  • Rothia Schreb.
  • Xerocarpus Guill. & Perr.

Rothia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae.

Phân loại

Chi này gồm 2 loài:[3][4][5]

Chú thích

  1. ^ Boatwright JS, le Roux MM, Wink M, Morozova T, Van Wyk B-E (2008). “Phylogenetic relationships of tribe Crotalarieae (Fabaceae) inferred from DNA sequences and morphology”. Syst Bot. 33 (4): 752–761. doi:10.1600/036364408786500271. JSTOR 40211942.
  2. ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.
  3. ^ Boatwright JS, Tilney PM, Van Wyk B-E (2008). “A taxonomic revision of the genus Rothia (Crotalarieae, Fabaceae)”. Austral Syst Bot. 21 (6): 422–430. doi:10.1071/SB08033.
  4. ^ “ILDIS LegumeWeb entry for Rothia. International Legume Database & Information Service. Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014.
  5. ^ USDA; ARS; National Genetic Resources Program. “GRIN species records of Rothia. Germplasm Resources Information Network—(GRIN) [Online Database]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014.

Tham khảo