STT
|
Tên Quân khu
|
Thành lập
|
Giải thể
|
Ghi chú
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Nga
|
1
|
Quân khu Yaroslavsky
|
Ярославский военный округ
|
31/3/1918
|
24/12/1919
|
Ban đầu gồm Vladimir, Kostroma, Nizhny Novgorod, Petrograd, Pskov, Tver (cho đến ngày 29/6/1919) và Yaroslavl. Với sự hình thành Quân khu Petrograd và sự tan rã quân khu Belomorsky, Quân khu bao gồm các tỉnh sau Vologda, Ivanovo-Voznesensk, Kostroma, Bắc Dvina, Tver, Yaroslavl, và một số khu vực Arkhangelsk
|
2
|
Quân khu Moskovsky
|
Московский военный округ
|
31/3/1918
|
-
|
|
3
|
Quân khu Orlovsky
|
Орловский военный округ
|
31/3/1918
|
9/3/1922
|
Gồm các tỉnh Orel, Kursk, Chernigov, Voronezh. Sau bổ sung thêm tỉnh Tambov
|
28/5/1938
|
26/11/1941
|
Gồm các tỉnh Voronezh, Kursk, Oryol và Tambov (từ năm 1939)
|
21/8/1943
|
9/7/1945
|
Gồm các tỉnh Kurskaia, Oryol, Voronezh, Tambov
|
4
|
Quân khu Belomorsky
|
Беломорский военный округ
|
4/5/1918
|
15/8/1918
|
Bao gồm một số tỉnh Arkhangelsk, Vologda và huyện Olonets, bao gồm các đảo tại Biển trắng và các đảo tại Bắc Băng Dương
|
10/3/1920
|
17/5/1921
|
Bao gồm lãnh thổ của tỉnh Arkhangelsk, Vologda, Bắc Dvina và Murmansk
|
15/12/1944
|
29/6/1951
|
Gồm lãnh thổ Arkhangelsk, vùng Vologda và nước Cộng hòa Komi, sau đó bổ sung thêm Murmansk và Karelia-Phần Lan
|
29/6/1951
|
4/4/1956
|
Gồm Arkhangelsk, Vologda và Cộng hòa Komi
|
5
|
Quân khu Uralsky
|
Уральский военный округ
|
4/5/1918
|
1922
|
Bao gồm Perm, Ufa, Orenburg, Viatka và tỉnh Kazan
|
17/5/1935
|
1989
|
Gồm Kirov, Sverdlovsk, Chelyabinsk, Bashkir và Cộng hòa Udmurt
|
6
|
Quân khu Privolzhsky
|
Приволжский военный округ
|
4/5/1918
|
1989
|
Ban đầu gồm Astrakhan, Kazan, Nizhny Novgorod, Penza, Saratov, Samara, Simbirsk, Tsaritsynskaya, Urals. Sau 1941 gồm Saratov, Kuibyshev, Penza, Tambov, Voronezh và một phần của các Orel, Kursk và Stalingrad
|
7
|
Quân khu Petrograd
|
Петербургский военный округ
|
6/9/1918
|
1/2/1924
|
1924 đổi tên thành Quân khu Leningrad
|
8
|
Quân khu Kharkov
|
Харьковский военный округ
|
27/1/1919
|
16/9/1919
|
Gồm Kharkiv, Ekaterinoslav, Poltava và Chernihiv
|
12/1919
|
4/1922
|
|
17/5/1935
|
26/11/1941
|
|
25/9/1943
|
6/5/1946
|
|
9
|
Quân khu Kiev
|
Киевский военный округ
|
31/8/1919
|
14/12/1919
|
Giải thể sáp nhập vào lực lượng vùng Novorossiysk
|
23/1/1920
|
21/4/1922
|
Sáp nhập vào Quân khu Tây Nam
|
17/5/1935
|
10/9/1941
|
Sáp nhập vào Phương diện quân Tây Nam
|
15/10/1943
|
1992
|
|
10
|
Quân khu Odessa
|
Одесский военный округ
|
9/4/1919
|
5/8/1919
|
Gồm Kherson, Tauris và Bessarabia
|
11/10/1939
|
24/6/1941
|
Gồm Odessa, Dnepropetrovsk, Nikolaev, Zaporozhye, Kirovograd, Cộng hòa Crimean, Cộng hòa Moldavia
|
23/3/1944
|
3/1/1992
|
|
11
|
Quân khu Tây Nam
|
Юго-Западный военный округ
|
21/4/1922
|
27/5/1922
|
Đổi tên thành Quân khu Ukraina
|
12
|
Quân khu Ukraina
|
Украинский военный округ
|
27/5/1922
|
2/5/1935
|
Giải thể chia thành Quân khu Kiev và Quân khu Kharkov
|
13
|
Quân khu Arkhangelsk
|
Архангельский военный округ
|
26/3/1940
|
14/12/1944
|
Gồm Arkhangelsk, vùng Vologda và Cộng hòa Komi
|
26/1/1946
|
20/6/1951
|
Sáp nhập Quân khu Phương Bắc
|
14
|
Quân khu Phương Bắc
|
Северный военный округ
|
21/6/1951
|
18/3/1960
|
Gồm các Quân khu Arkhangelsk, Quân khu Belomorsky
|
15
|
Quân khu Siberia
|
Сибирский военный округ
|
24/12/1919
|
25/1/1920
|
Bao gồm Altaiskaya, Omsk, Tobolskaya, Tomsk, Chelyabinsk, Semipalatinsk
|
24/6/1924
|
6/8/1929
|
Sáp nhập vào Quân đoàn Cờ đỏ Viễn Đông đặc biệt
|
1935
|
9/7/1945
|
Đổi tên thành Quân khu Tây Siberia
|
1956
|
1991
|
Bao gồm Altai, Krasnoyarsk, Kemerovo, Novosibirsk, Omsk, Tomsk, Tyumen, Cộng hòa Tuva
|
16
|
Quân khu Tây Siberia
|
Западно-Сибирский военный округ
|
25/1/1920
|
12/1920
|
Sáp nhập vào Cộng hoà Pomglavkoma Siberia
|
8/5/1922
|
24/6/1924
|
Gồm Perm, Yekaterinburg, Chelyabinsk, Tobolsk, Omsk, Altai, Novonikolayevsk, Tomsk
|
9/7/1945
|
1956
|
|
17
|
Quân khu Đông Siberia
|
Восточно-Сибирский военный округ
|
15/3/1920
|
1/1923
|
Bao gồm Tomsk, Yenisei, Irkutsk, Yakutsk
|
9/7/1945
|
30/6/1953
|
Gồm Irkutsk, Krasnoyarsk, Yakutia và Cộng hòa Tuva
|
18
|
Quân khu Transbaikal
|
Забайкальский военный округ
|
3/11/1921
|
2/5/1922
|
Gồm Transbaikal, Primorye, Cộng hòa Viễn Đông
|
17/5/1935
|
15/9/1941
|
Bao gồm khu vực Đông Siberia và Yakutia
|
25/5/1947
|
1/1998
|
Gồm Cộng hòa Buryat, Chita và Khabarovsk Krai
|
19
|
Quân khu Viễn Đông
|
Дальневосточный военный округ
|
17/5/1935
|
28/6/1938
|
Thành lập trên cơ sở Quân đoàn Cờ đỏ Đặc biệt Viễn Đông
|
10/9/1945
|
23/4/1953
|
Gồm Kamchatka, Sakhalin, quần đảo Kuril, một phần của lãnh thổ Primorsky, một số khu vực của các khu vực Amur
|
23/4/1953
|
1992
|
|
20
|
Quân khu Transbaikal-Amur
|
Забайкальско-Амурский военный округ
|
10/9/1945
|
25/9/1947
|
|
21
|
Quân khu Primorsky
|
Приморский военный округ
|
10/9/1945
|
1/6/1953
|
vùng Ussuri, Bắc Triều Tiên, lãnh thổ Quan Đông
|
22
|
Quân khu Transcaucasian
|
Закавказский военный округ
|
17/5/1935
|
14/9/1941
|
|
28/1/1942
|
28/4/1942
|
Sáp nhập vào Phương diện quân Zakavkaz
|
25/5/1946
|
1992
|
|
23
|
Quân khu Baku
|
Бакинский военный округ
|
9/7/1945
|
5/1946
|
Sáp nhập vào quân khu Transcaucasian
|
24
|
Quân khu Tbilisi
|
Тбилисский военный округ
|
9/7/1945
|
5/1946
|
Sáp nhập vào quân khu Transcaucasian
|
25
|
Quân khu Bắc Caucasian
|
Северо-Кавказский военный округ
|
4/5/1918
|
9/1918
|
|
31/3/1920
|
8/1920
|
|
4/5/1921
|
28/8/1942
|
|
2/7/1943
|
9/1945
|
Chia thành 3 quân khu Kuban (Krasnodar), quân khu Don (Rostov, Stalingrad và Astrakhan), quân khu Stavropol (Stavropol, Grozny và Bắc-Kabarda Ossetia)
|
4/2/1946
|
22/8/1949
|
|
9/11/1953
|
12/1991
|
Gồm Krasnodar và Stavropol, Astrakhan, Grozny, Rostov và khu vực Stalingrad, Dagestan, Bắc Ossetia và Kabarda, Adygei và khu tự trị Cherkess
|
26
|
Quân khu Minsk
|
Минский военный округ
|
28/11/1918
|
14/12/1918
|
Gồm Smolensk, Vitebsk, Mogilev, Minsk và Vilna
|
Quân khu phía Tây
|
Западный военный округ
|
14/12/1918
|
2/10/1926
|
Đổi tên thành Quân khu Belarus
|
Quân khu Belarus
|
Белорусский военный округ
|
2/10/1926
|
26/7/1938
|
|
Quân khu Đặc biệt Belarus
|
Белорусский особый военный округ
|
26/7/1938
|
1/9/1939
|
Sáp nhập vào mặt trận Belarus
|
Quân khu Đặc biệt phía Tây
|
Белорусский особый военный округ
|
11/7/1940
|
20/9/1941
|
|
Quân khu Belarus
|
Белорусский военный округ
|
15/10/1943
|
1/1/1945
|
|
Quân khu Belarus-Litva
|
Белорусско-Литовский военный округ
|
1/1/1945
|
9/7/1945
|
|
Quân khu Minsk
|
Минский военный округ
|
9/7/1945
|
26/1/1946
|
Gồm Minsk, Vitebsk, Polotsk, Molodechno và Mogilev
|
Quân khu Baranovichi
|
Барановичский военный округ
|
9/7/1946
|
4/2/1946
|
|
Quân khu Belarus
|
Белорусский военный округ
|
4/2/1946
|
6/5/1992
|
|
27
|
Quân khu Voronezh
|
Воронежский военный округ
|
9/7/1945
|
4/2/1946
|
Gồm Voronezh, Kursk, Orel và Tambov
|
28/5/1949
|
18/8/1960
|
Gồm Voronezh, Kursk, Orel và Tambov.Năm 1954 bổ sung Lipetsk, Belgorod, và khu vực Balashov
|
28
|
Quân khu Gorky
|
Горьковский военный округ
|
9/7/1945
|
7/5/1946
|
Gồm Gorky, Ivanovo, Kostroma và Cộng hòa Mordovian
|
28/5/1949
|
24/4/1953
|
Gồm Gorky, Ivanovo, Kostroma, Cộng hòa Mordovian, Kirov, Mari và Cộng hòa Chuvash
|
29
|
Quân khu Volga
|
Приволжский военный округ
|
4/5/1918
|
18/4/1920
|
Gồm Astrakhan, Kazan, Nizhny Novgorod, Penza, Saratov, Samara, Simbirsk, Tsaritsynskaya, và khu vực Urals
|
Quân khu Zavolzhsky
|
Заволжский военный округ
|
18/4/1920
|
8/9/1921
|
Gồm Samara, Tsaritsyn, Saratov, Astrakhan, Orenburg, Cộng hòa Volga, vùng Ural và Turgay
|
Quân khu Volga
|
Приволжский военный округ
|
8/9/1921
|
1/9/1989
|
|
Quân khu Volga-Ural
|
Приволжско-Уральский военный округ
|
1/9/1989
|
1991
|
|
30
|
Quân khu Kazan
|
Казанский военный округ
|
9/7/1945
|
6/3/1946
|
Gồm Kirov, Tartar, Udmurt, Mari và Cộng hòa Chuvash
|
31
|
Quân khu Kalinin
|
Калининский военный округ
|
28/7/1938
|
11/6/1940
|
Gồm Kalinin và Yaroslavl
|
32
|
Quân khu Baltic
|
Прибалтийский военный округ
|
11/7/1940
|
17/8/1940
|
gồm lãnh thổ của Latvian, Lithuania, Kalinin
|
Quân khu Đặc biệt Baltic
|
Прибалтийский Особый военный округ
|
17/8/1940
|
22/6/1941
|
|
Quân khu Baltic
|
Прибалтийский военный округ
|
30/10/1943
|
23/2/1944
|
|
Quân khu Baltic
|
Прибалтийский военный округ
|
9/7/1945
|
15/11/1991
|
Gồm Estonia, Latvia, Lithuania và khu vực Kaliningrad
|
33
|
Quân khu Leningrad
|
Ленинградский военный округ
|
1/2/1924
|
1991
|
Bao gồm Leningrad, Pskov, Novgorod, Olonets, Cherepovets, Murmansk và Cộng hòa Karelia
|
34
|
Quân khu Lviv
|
Львов военный округ
|
5/1944
|
3/5/1946
|
Sáp nhập vào Quân khu Carpathian
|
35
|
Quân khu Carpathian
|
Прикарпатский военный округ
|
7/1945
|
1992
|
Bao gồm Stanislavsky, Ternopil, Chernivtsi, Vinnytsia, Transcarpathian Ukraina, Kamenetz-Podolsk trừ khu vực Berezdovsky, Polonsky, Shepetivka, Izyaslav và Slavuta
|
36
|
Quân khu Trung Á
|
Среднеазиатский военный округ
|
4/6/1926
|
9/7/1945
|
Bao gồm các nước Cộng hòa Uzbek, Turkmen, Kazakhstan, Kyrgyz, Tajik
|
24/6/1969
|
1/6/1989
|
Bao gồm các nước Kazakhstan, Kyrgyz, Tajik
|
37
|
Quân khu Stalingrad
|
Сталинградский военный округ
|
26/11/1941
|
31/8/1942
|
Bao gồm Stalingrad, một phần của Rostov và Tây Kazakhstan, Kalmyk
|
2/7/1943
|
15/10/1943
|
Gồm Stalingrad, phần phía bắc của khu vực Rostov, Astrakhan, Kalmyk, Kharkov và Voroshilovgrad
|
38
|
Quân khu Tauride
|
Таврический военный округ
|
9/7/1945
|
1/7/1956
|
Gồm các khu vực Crimea, Zaporozhye và Kherson
|
39
|
Quân khu Turkestan
|
Туркестанский военный округ
|
4/5/1918
|
7/3/1920
|
Gồm Transcaspian, Syrdarya, Semirechensk, Samarkand và Ferghana
|
9/7/1945
|
1992
|
|
40
|
Quân khu Nam Ural
|
Южно-Уральский военный округ
|
1/12/1941
|
15/1/1958
|
Gồm Bashkir, Chkalov, Tây Kazakhstan, Aktobe, Guryev
|
41
|
Quân khu Steppe
|
Степной военный округ
|
13/4/1943
|
9/7/1943
|
Gồm Voronezh, Kursk, Tambov và Rostov
|
9/7/1945
|
3/5/1946
|
Sáp nhập vào Quân khu Turkestan
|