Platin(II,III) iodide

Platin(II,III) iodide
Tên khácPlatin(II,III) iodide (1:2)
Nhận dạng
Số CAS58616-20-9
Thuộc tính
Công thức phân tửPt3I8
Khối lượng mol1600,472 g/mol
Bề ngoàitinh thể màu đen[1]
Khối lượng riêng7,32 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 350–370 °C (623–643 K; 662–698 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Cation khácPlatin(IV) iodide
Hợp chất liên quanPlatin(II) iodide
Platin(III) iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Platin(II,III) iodide là một hợp chất vô cơ, là muối của kim loại platinaxit iodhydriccông thức hóa học Pt3I8, tinh thể màu đen, không tan trong nước. Trong hợp chất này, tỉ lệ PtI2:PtI3 là 1:2.

Điều chế

Đun nóng platin đen và iod trong thời gian dài với sự có mặt của axit iodhydric trong một ống kín, hỗn hợp sẽ được tạo ra:

Tính chất vật lý

Platin(II, III) iodide tạo thành tinh thể màu đen thuộc hệ tinh thể bốn phương, các hằng số mạng tinh thể a = 1,1664 nm, c = 1,0682 nm, Z = 8.[2]

Có tài liệu cho rằng hợp chất này là PtI4·2PtI2.[2]

Nó không tan trong nước.

Tính chất hóa học

Nó bị phân hủy khi đun nóng:

Tham khảo

  1. ^ a b Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 19 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ a b G. Thiele, W. Weigl, H. Wochner. Die Platiniodide PtI2 und Pt3I8 // Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie. — 1986. — 539, № 8. — tr. 141–153. — doi:10.1002/zaac.19865390813.