Okada Shohei
岡田 翔平Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Okada Shohei |
---|
Ngày sinh |
29 tháng 4, 1989 (35 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,68 m (5 ft 6 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Thespakusatsu Gunma |
---|
Số áo |
9 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2002–2007 |
Trẻ FC Tokyo |
---|
2008–2011 |
National Institute of Fitness and Sports in Kanoya Soccer Club |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2011–2016 |
Sagan Tosu |
59 |
(2) |
---|
2014–2015 |
→ Shonan Bellmare (mượn) |
38 |
(14) |
---|
2017– |
Thespakusatsu Gunma |
31 |
(4) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Okada Shohei (岡田 翔平 (Cương Điền Tường Bình), Okada Shohei?, sinh ngày 29 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản cho Thespakusatsu Gunma ở J2 League. Anh đá ở vị trí tiền đạo.[1]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “S. Okada”. Soccerway. Truy cập 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 247 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 219 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 95 out of 289)
Liên kết ngoài