Nokia XL Nhà phát triển Nokia , trước MicrosoftNhà sản xuất Microsoft Mobile [ 1] [ 2] Dòng máy Nokia X family Có mặt tại quốc gia 24 /2/ 2014 Dạng máy Thanh Kích thước 141,4 mm (5,57 in) H 10,9 mm (0,43 in) W 73,2 mm (2,88 in) D. Hệ điều hành Nokia X Software Platform SoC Qualcomm Snapdragon S4 Play MSM8225LTE Edition : MSM8926 Qualcomm Snapdragon 400CPU 1.0 GHz dual-core (ARMv7 ) Bộ nhớ 768 MB RAM Dung lượng lưu trữ 4 GB Thẻ nhớ mở rộng microSD lên tới 32 GBPin Li-ion 2,000 mAh Dạng nhập liệu Cảm ứng, nút nguồn, nút âm lượng, nút Back Màn hình 5,0 in (13 cm) 480×800 px IPS WVGA Máy ảnh sau 5.0 MP với flash, 2592×1944 pixel, tự lấy nét , 4× zoom Máy ảnh trước 2.0 MP, 1600×1200 pixel Chuẩn kết nối
Trang web http://www.nokia.com/global/products/phone/nokia-xl/
Nokia XL là điện thoại thông minh của hãng Nokia . Là một thành viên của gia đình Nokia X , công bố vào tháng 2 năm 2014 Máy chạy trên nền tảng Nokia X platform . Điện thoại này hiện đang được bán và duy trì bởi Microsoft Mobile .
The rear side of the device
Cấu hình
Cấu hình
Chí tiết[ 3]
Trọng lượng
190 g
Kích thước
141.4 mm x 77.7 mm x 10.9 mm
Pin
thời gian thoại: 13 giờ (GSM) chờ: 30 ngày (GSM)
Màn hình
Loa: IPS 5.0 inch; độ phân giải: 480×800 pixels, 185 ppi
Hệ điều hành (UI)
Android 4.1.2 (Nokia X UI)
Hai SIM
Có
loại SIM
Micro-SIM (1 hoặc 2 SIM)
Bộ nhớ
4 GB
Đa ngôn ngữ
Có
Bluetooth
3.0 DUN, FTP, GAP, GOEP, HFP, HSP, OPP, PAN, PBAP, SAP, SDAP, SPP
PC Sync
Có
USB
micro-USB
Tùy biến đồ họa
Có
Chỉnh nhạc chuông
Có
Data-capable
Có
Chế độ máy bay
Có
WLAN
Có, với hotspot
Khe cắm thẻ nhớ
microSD lên tới 32 GB
MMS
MMS 1.2 / SMIL
RAM
768MB[ 4]
Nhắn tin
2 chiều: Có
FM radio
Stereo: Có
Chơi nhạc
Có
Camera sau
5.0 megapixel
Camera trước
2.0 megapixel
Flash
Có
Quay phim
30 fps
Jack tai nghe
Có (3.5 mm)
Loa ngoài
Có
Hậu trường
Nokia XL được công bố trong một cách bất ngờ tại Mobile World Congress 2014 ngày 24 tháng 2 năm 2014 tại Barcelona, Tây Ban Nha.[ 5] [ 6]
Các báo cáo cho biết chỉ có thiết bị Nokia chạy Android màn hình 4-inch cảm ứng sẽ ra mắt nhưng Nokia đã công bố một "gia đình Nokia X" gồm Nokia X, Nokia X+ và Nokia XL.
Nokia XL có cấu hình mạnh hơn cả trong gia đình Nokia X. Nó có màn hình cảm ứng 5-inch thay vì 4-inch như các máy khác, camera mạnh hơn (cảm biến 5 MP ), đèn LED flash và camera trước 2 MP — Nokia X và Nokia X+ không có flash hay camera trước.[ 7] [ 8] [ 9]
Trong giai đoạn phát triển, điện thoại được biết với tên "Asha Monster".[ 10]
Nokia XL 4G
Một phiên bản LTE được phát hành tại Trung Quốc vào tháng 7 năm 2014.
Nokia XL 4G[ 11]
Màn hình
5 in (13 cm) IPS LCD, 800 x 480px
RAM
1 GB
Bộ nhớ trong và thẻ nhớ kèm
4 GB bộ nhớ trong lên tới 32 GB thẻ nhớ MicroSD hỗ trợ, 4 GB bộ nhớ trong
Camera trước
5 MP, tự lấy nét và flash
Front camera
2.0 MP
Bộ xử lý
MSM8926 Qualcomm Snapdragon 1 GHz 2 nhân
Mạng
D-LTE và TD-SCDMA LTE bands - 38, 39, 40 (Trung Quốc)
Kích thước
141.3 x 77.7 x 10.8 mm
Trọng lượng
158 g
Pin (chờ)
2G, 3G, 4G = chưa biết
Pin (gọi)
2G, 3G, 4G = chưa biết
Hệ điều hành
Nokia X 1.x software platform (AOSP 4.2.x)
Chú thích
Liên kết ngoài
Acer Alcatel
Sản phẩm
Máy tính
Máy tính bảng Điện thoại thông minh
Khác
Khác
Brands Oppo A series F series Find series Joy series K series Mirror series N series Neo series R series Reno series
Vivo
NEX series S series U series V series X series Y series Z series
OnePlus Realme C series G series Q series U series V series X series Narzo series
iQOO Neo series U series Z series
BlackBerry Bphone BQ Google
N series Magic Loạt C Loạt V Loạt I Loạt X Loạt A Loạt S Loạt Lite Loạt Play Loạt Note Loạt Holly Loạt Bee Loạt
Комунікатори під управлінням Android
Products
Services
People Other
Smartphone
A K/Vibe K P/Vibe P Phab S/Vibe S Vibe X Z/Vibe Z ZUK Khác
LG
Smartphones
pre-MX loạt MX loạt PRO loạt Loạt chính M loạt Note loạt E loạt U loạt Khác
Misc.
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của
Motorola 4LTR A Điện thoại thông minh Android Máy tính bảngAndroid C cd/d E i International M MPx Others Q T TAC V VE W
Pantech Samsung
Sony Xperia
2008–2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Các thiết bị hàng đầu
Sony Ericsson VinSmart
Những người chủ chốt Phần mềm và dịch vụ Danh sách sản phẩm
Điện thoại di động
Máy tính
Video và âm thanh TV
Xiaomi TV
Mi TV
2
3
4
4 Pro
4A
4A Horizon
4A Pro
4C
4C Pro
4S
4X
5
6
Full Screen TV
Full Screen TV Pro
EA 2022
EA Pro
ES 2022
ES Pro
S
Mural TV
LUX
LUX Transparent Edition
LUX Pro
Q1/QLED TV
P1
OLED Vision
F2 Fire TV
A2
X
Redmi TV
Set-top box
Wireless Network
Mi WiFi Router
Mi WiFi Amplifier
Smart Home iHealth YI Technology
YI Smart Webcam
YI Action Camera
Roborock Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
Zhimi
Mi Air Purifier
Mi Air Conditioner
Huami
Mi Band
Redmi Smart Band
Amazfit
Arc
Ares
Band 5
Bip
Cor
GTS
GTR
Neo
Nexo
Pace
Stratos
T-Rex
Verge
X
Zepp
Mi Smart Scale
Mi Body Composition Scale
Ninebot Chunmi
Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
Zmi Viomi
Mi Water Purifier
Mi Water Kettle
Lumi Aqara Yeelight
Ambiance Lamp
Bedside Lamp II
Mi Bedside Lamp
Bluetooth Speaker
Bulb
1S
1SE
II
M2
Mesh
Filament
LED Desk Lamp
Mi LED Desk Lamp
Lightsrip
Electric scooter
ZTE
Bản mẫu:Điện thoại thông minh Android