LG G6 |
|
Nhãn hiệu | G series |
---|
Nhà sản xuất | LG Electronics |
---|
Sản phẩm trước | LG G5 |
---|
Có liên hệ với | LG V20 |
---|
Kiểu máy | Smartphone |
---|
Dạng máy | Slate |
---|
Kích thước | 148.9 x 71.9 x 7.9 mm (5.86 x 2.83 x 0.31 in) |
---|
Khối lượng | 162 g (5.75 oz) |
---|
Hệ điều hành | Android 7.1 "Nougat" |
---|
SoC | Qualcomm Snapdragon 821 |
---|
Bộ nhớ | 4 GB LPDDR4 RAM |
---|
Dung lượng lưu trữ | 32 or 64 GB |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | microSDXC |
---|
Pin | 3300 mAh Li-Po, non removable |
---|
Dạng nhập liệu | Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum |
---|
Màn hình | 5,7 in (140 mm) 2880×1440 1440p IPS LCD |
---|
Máy ảnh sau | 13 MP (f/1.8, OIS, 3-axis) + 13 MP (f/2.4), active autofocus, LED flash
2160p@30fps, 1080p@30fps, HDR, stereo sound rec. |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP, f/2.2, 1080p |
---|
Âm thanh | Mono speaker, 3.5 mm stereo audio jack |
---|
Chuẩn kết nối | Type-C 1.0 reversible connector + 802.11 a/b/g/n/ac Wi-fi, dual-band + Bluetooth 4.2 + NFC + Radio + GPS |
---|
Trang web | www.lg.com/us/mobile-phones/g6/ |
---|
LG G6 là điện thoại thông minh Android cao cấp do LG Electronics phát triển, công bố trong Triển lãm di động toàn cầu ngày 26 tháng 2 năm 2017. LG G6 là thế hệ thiết bị kế nhiệm của LG G5 (năm 2016).
G6 được phân biệt bởi tỉ lệ hiển thị của nó, vốn dài hơn, tỉ lệ 2:1 thay vì 16:9 như đa số các điện thoại thông minh khác. LG G6 nặng 163g và dày 7.9mm. Thiết bị xuất xưởng với phiên bản Android 7.0, được hỗ trợ update lên Android 9.0 giao diện tùy biến người dùng LG UX 8 UI. Sở hữu màn hình kích thước 5.7 inch, độ phân giải 2K 1440x2880 pixels, camera kép có độ phân giải 13MPx13MP. Cấu hình của máy sử dụng con chip Qualcomm Snapdragon 821 đi kèm với 4GB RAM và viên pin 3300 mAh.
Là một thiết bị cao cấp nhất của LG, G6 được trang bị khả năng kháng nước kháng bụi IP68 và thiết kế hai mặt kính cường lực Gorilla Glass 3, viền nhôm. Máy có 3 tùy chọn bộ nhớ 32GB, 64 và 128GB với các màu sắc Astro Black, Ice Platinum, Terra Gold, Marine Blue, Mystic White, Raspberry Rose, Moroccan Blue, Lavender Violet.[1]
LG G8 ThinQ và khai tử
Thiết bị dòng G mới nhất của LG hiện nay là LG G8 ThinQ ra mắt năm 2019.[2] Đến năm 2020, LG úp mở về việc sẽ khai tử dòng điện thoại cao cấp này sau những báo cáo doanh số tệ hại và thua lỗ, dự kiến LG sẽ ra mắt dòng điện thoại mới thay thế, mang tên gọi LG Velvet 5G[3], sau nỗ lực tái cơ cấu mảng smartphone.[4]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tiền nhiệm: LG G5
|
LG G6 2017
|
Kế nhiệm: LG G8 ThinQ (2019)
|
Danh sách điện thoại di động LG theo dòng |
---|
Dòng điện thoại | |
---|
GSM Hoa Kỳ (CB/CE/CG/CU) | |
---|
GSM Châu âu (GD/GT/GW/KC/KE/KF/KG/KM/KP/KS/KU) | |
---|
Châu Mỹ La-tinh (MG/ME/PM) | |
---|
UMTS/WCDMA (U) | |
---|
Verizon CDMA Models (VN/VS/VX) | |
---|
Mẫu au Nhật Bản | |
---|
|
---|
Acer | |
---|
Alcatel | |
---|
|
---|
Sản phẩm | Máy tính |
|
---|
Máy tính bảng | |
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Khác | |
---|
| |
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
Brands | |
---|
Oppo | A series | |
---|
F series | |
---|
Find series | |
---|
Joy series | |
---|
K series | |
---|
Mirror series | |
---|
N series | |
---|
Neo series | |
---|
R series | |
---|
Reno series | |
---|
|
---|
Vivo | NEX series | |
---|
S series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Y series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
OnePlus | |
---|
Realme | C series | |
---|
G series | |
---|
Q series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Narzo series | |
---|
|
---|
iQOO | Neo series | |
---|
U series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
|
BlackBerry | |
---|
Bphone | |
---|
BQ | |
---|
Google | |
---|
|
---|
N series | |
---|
Magic Loạt | |
---|
C Loạt | |
---|
V Loạt | |
---|
I Loạt | |
---|
X Loạt | |
---|
A Loạt | |
---|
S Loạt | |
---|
Lite Loạt | |
---|
Play Loạt | |
---|
Note Loạt | |
---|
Holly Loạt | |
---|
Bee Loạt | |
---|
|
|
---|
Комунікатори під управлінням Android | |
---|
|
|
---|
Products | |
---|
Services | |
---|
People | |
---|
Other | |
---|
|
|
|
---|
Smartphone | A | |
---|
K/Vibe K | |
---|
P/Vibe P | |
---|
Phab | |
---|
S/Vibe S | |
---|
Vibe X | |
---|
Z/Vibe Z | |
---|
ZUK | |
---|
Khác | |
---|
| |
---|
|
LG | |
---|
|
---|
Smartphones | pre-MX loạt | |
---|
MX loạt | |
---|
PRO loạt | |
---|
Loạt chính | |
---|
M loạt | |
---|
Note loạt | |
---|
E loạt | |
---|
U loạt | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Misc. | |
---|
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola |
---|
4LTR | |
---|
A | |
---|
Điện thoại thông minh Android | |
---|
Máy tính bảng Android | |
---|
C | |
---|
cd/d | |
---|
E | |
---|
i | |
---|
International | |
---|
M | |
---|
MPx | |
---|
Others | |
---|
Q | |
---|
T | |
---|
TAC | |
---|
V | |
---|
VE | |
---|
W | |
---|
|
|
Pantech | |
---|
Samsung | |
---|
Sony Xperia | |
---|
| 2008–2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
2017 | |
---|
2018 | |
---|
2019 | |
---|
2020 | |
---|
Các thiết bị hàng đầu | |
---|
|
---|
Sony Ericsson | |
---|
VinSmart | |
---|
|
---|
Những người chủ chốt | |
---|
Phần mềm và dịch vụ | |
---|
Danh sách sản phẩm | Điện thoại di động | |
---|
Máy tính |
|
---|
Video và âm thanh | TV | Xiaomi TV |
- Mi TV
- 2
- 3
- 4
- 4 Pro
- 4A
- 4A Horizon
- 4A Pro
- 4C
- 4C Pro
- 4S
- 4X
- 5
- 6
- Full Screen TV
- Full Screen TV Pro
- EA 2022
- EA Pro
- ES 2022
- ES Pro
- S
- Mural TV
- LUX
- LUX Transparent Edition
- LUX Pro
- Q1/QLED TV
- P1
- OLED Vision
- F2 Fire TV
- A2
- X
|
---|
Redmi TV | |
---|
|
---|
Set-top box | |
---|
|
---|
Wireless Network |
- Mi WiFi Router
- Mi WiFi Amplifier
|
---|
Smart Home | Bản mẫu:Proper name | |
---|
YI Technology |
- YI Smart Webcam
- YI Action Camera
|
---|
Roborock | Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums) |
---|
Zhimi |
- Mi Air Purifier
- Mi Air Conditioner
|
---|
Huami |
- Mi Band
- Redmi Smart Band
- Amazfit
- Arc
- Ares
- Band 5
- Bip
- Cor
- GTS
- GTR
- Neo
- Nexo
- Pace
- Stratos
- T-Rex
- Verge
- X
- Zepp
- Mi Smart Scale
- Mi Body Composition Scale
|
---|
Ninebot | |
---|
Chunmi |
- Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
|
---|
Zmi | |
---|
Viomi |
- Mi Water Purifier
- Mi Water Kettle
|
---|
Lumi Aqara | |
---|
Yeelight |
- Ambiance Lamp
- Bedside Lamp II
- Mi Bedside Lamp
- Bluetooth Speaker
- Bulb
- 1S
- 1SE
- II
- M2
- Mesh
- Filament
- LED Desk Lamp
- Mi LED Desk Lamp
- Lightsrip
|
---|
|
---|
Electric scooter | |
---|
|
|
---|
|
ZTE | |
---|
|