Nicolò Barella

Nicolò Barella
Barella thi đấu trong màu áo đội tuyển Ý vào năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nicolò Barella
Ngày sinh 7 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Cagliari, Ý
Chiều cao 1,72 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Inter Milan
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2015 Cagliari
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2020 Cagliari 105 (7)
2016Como (mượn) 16 (0)
2019–2020Inter Milan (mượn) 27 (1)
2020– Inter Milan 144 (14)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 U-15 Ý 5 (0)
2012–2013 U-16 Ý 4 (0)
2013–2014 U-17 Ý 5 (0)
2014–2015 U-18 Ý 8 (0)
2015–2016 U-19 Ý 16 (0)
2016–2017 U-20 Ý 8 (0)
2017–2019 U-21 Ý 9 (1)
2018– Ý 57 (10)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Ý
Bóng đá nam
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Vô địch Châu Âu 2020
UEFA Nations League
Vị trí thứ ba Ý 2021
Vị trí thứ ba Hà Lan 2023
Siêu cúp Liên lục địa CONMEBOL–UEFA
Á quân Anh 2022
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 5 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 6 năm 2024

Nicolò Barella (phát âm tiếng Ý: [nikoˈlɔ bbaˈrɛlla]; sinh ngày 7 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Inter Milanđội tuyển bóng đá quốc gia Ý.[1] Nổi tiếng nhờ lối chơi giàu kỹ thuật, khả năng sáng tạo và tần suất làm việc hiệu quả, anh được đánh giá là một trong những tiền vệ xuất sắc nhất thế giới trong thế hệ của mình.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 26 tháng 5 năm 2024.[1]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Coppa Italia Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Cagliari 2014–15 Serie A 3 0 1 0 4 0
2015–16 Serie B 5 0 0 0 5 0
2016–17 Serie A 28 0 2 0 30 0
2017–18 34 6 1 0 35 6
2018–19 35 1 3 0 38 1
Tổng cộng 105 7 7 0 112 7
Como (mượn) 2015–16 Serie B 16 0 0 0 16 0
Inter Milan (mượn) 2019–20 Serie A 27 1 4 1 10[a] 2 41 4
Inter Milan 2020–21 36 3 4 0 6[b] 0 46 3
2021–22 36 3 5 1 6[b] 0 1[c] 0 48 4
2022–23 35 6 4 0 12[b] 3 1[c] 0 52 9
2023–24 37 2 1 0 8[b] 0 2[c] 0 48 2
Tổng cộng 171 15 18 2 42 5 4 0 235 22
Tổng cộng sự nghiệp 292 22 25 2 42 5 4 0 363 29
  1. ^ Bốn lần ra sân và một bàn thắng tại UEFA Champions League, sáu lần ra sân và một bàn thắng tại UEFA Europa League
  2. ^ a b c d Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  3. ^ a b c Ra sân tại Supercoppa Italiana

Quốc tế

Tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2024.[2]
Ý
Năm Trận Bàn
2018 4 0
2019 8 3
2020 6 1
2021 17 3
2022 7 1
2023 9 0
2024 6 2
Tổng cộng 57 10

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 23 tháng 3 năm 2019 Sân vận động Friuli, Udine, Ý 5  Phần Lan 1–0 2–0 Vòng loại UEFA Euro 2020
2 8 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Olympic, Athens, Hy Lạp 6  Hy Lạp 1–0 3–0
3 18 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Renzo Barbera, Palermo, Ý 12  Armenia 3–0 9–1
4 7 tháng 9 năm 2020 Johan Cruyff Arena, Amsterdam, Hà Lan 14  Hà Lan 1–0 1–0 UEFA Nations League 2020–21
5 4 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna, Ý 23  Cộng hòa Séc 2–0 4–0 Giao hữu
6 2 tháng 7 năm 2021 Allianz Arena, Munich, Đức 27  Bỉ 1–0 2–1 UEFA Euro 2020
7 3 tháng 7 năm 2021 Sân vận động Juventus, Torino, Ý 33  Bỉ 1–0 2–1 UEFA Nations League 2020–21
8 7 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Dino Manuzzi, Cesena, Ý 38  Hungary 1–0 2–1 UEFA Nations League 2022–23
9 24 tháng 3 năm 2024 Red Bull Arena, Harrison, Hoa Kỳ 53  Ecuador 2–0 2–0 Giao hữu
10 15 tháng 6 năm 2024 Westfalenstadion, Dortmund, Đức 54  Albania 2–1 2–1 UEFA Euro 2024

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Inter Milan

Quốc tế

Chú thích

  1. ^ a b “Italy – N.Barellla – Profile with news, career statistics and history – Soccerway”. soccerway.com. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Barella, Nicolò” (bằng tiếng Ý). FIGC. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.