Nepticulidae là một hô bướm đêm rất nhỏ phân bố rộng khắp toàn cầu. Chúng đặc trưng bởi eyecaps bao mắt (xem thêm Opostegidae, Bucculatricidae, Lyonetiidae). Pigmy moths hay midget moths, ít phổ biến hơn, bao gồm tất cả các loài bướm đang sống nhỏ nhất, với sản cánh có thể nhỏ khoảng 3 mm. Trong trường hợp của Pigmy Sorrel Mothchâu Âu[1], có sảnh cánh lớn hơn thường 3,5–10 mm. Cánh của bướm trưởng thành hẹp và có hình mác, đôi khi có vết màu kim loại, và với kiểu phát gân rất đơn giản so với hầu hết các loài bướm đêm khác.
Ấu trùnh thường cuộn lá làm tổ[2] but some species also mine seeds or bark of trees[3][4].
Davis, D.R. (1999). The Monotrysian Heteroneura. Ch. 6, các trang 65–90 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, và Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
Hoare, R.J.B. (2000). A new genus of primitive Nepticulidae (Lepidoptera) from miền đông Australia, with a revised diagnosis of nepticulid subfamilies. Zoological Journal of the Linnean Society, 128(3): 289–317.
Labandeira, C.C., Dilcher, D.L., Davis, D.R. và Wagner, D.L. 1994. Ninety-Seven Million Years of Angiosperm-Insect Association: Paleobiological Insights into the Meaning of Coevolution. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America, 91(25): 12278–12282. pdf
Puplesis, R., Diskus, A., Robinson, G.S. và Onore, G. (2002). A review và checklist of the Neotropical Nepticulidae (Lepidoptera). Bulletin of The Natural History Museum. Entomology Series, 71: 59–76.
Scoble, M.J. (1983). A revised cladistic classification of the Nepticulidae (Lepidoptera) with descriptions of new taxa mainly from South Africa. Monographs of the Transvaal Museum.