PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Merops nubicus
Merops nubicus
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm
(
IUCN 3.1
)
[
1
]
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Coraciiformes
Họ:
Meropidae
Chi:
Merops
Loài:
M. nubicus
Danh pháp hai phần
Merops nubicus
Gmelin
, 1788
Merops nubicus
là một loài
chim
trong họ
Meropidae
.
[
2
]
Chú thích
^
BirdLife International (2016).
“
Merops nubicus
”
.
Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa
.
2016
: e.T22683768A92999759.
doi
:
10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22683768A92999759.en
. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021
.
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới
Merops nubicus
tại
Wikispecies
Northern Carmine Bee-eater in Zoo Basel/Switzerland
[
liên kết hỏng
]
Zoo Basel
(dt.) hear it calling
Merops nubicus at zipcodezoo.com
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q1071843
Wikispecies
:
Merops nubicus
ADW
:
Merops_nubicus
Avibase
:
2125426A394A461F
BirdLife
:
22683768
BOLD
:
115144
BOW
:
ncbeat1
CoL
:
3ZW5G
eBird
:
ncbeat1
EURING
:
33240
GBIF
:
2475396
iNaturalist
:
2220
IRMNG
:
11009788
ITIS
:
554664
IUCN
:
22683768
NBN
:
NHMSYS0020789062
NCBI
:
57421
Observation.org
:
71180
Open Tree of Life
:
989087
TSA
:
10434
WoRMS
:
212737
Xeno-canto
:
Merops-nubicus
Bài viết liên quan đến
Bộ Sả
(Coraciiformes) này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s