Lithi cromat Tên khác Lithi cromat(VI) Số CAS 14307-35-8 PubChem 26627 Số EINECS 238-244-7 Ảnh Jmol -3D ảnh SMILES
[O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Li+].[Li+]
InChI
1S/Cr.2Li.4O/q;2*+1;;;2*-1
Công thức phân tử Li2 CrO4 Khối lượng mol 129,8776 g/mol (khan) 165,90816 g/mol (2 nước) Bề ngoài tinh thể vàng (khan và 2 nước)[ 1] Khối lượng riêng 2,16 g/cm³ (2 nước)[ 2] Điểm nóng chảy 495 °C (768 K; 923 °F)[ 1] Điểm sôi Độ hòa tan trong nước47,27 g/100 mL (0,7 ℃) 48,6 g/100 mL (20 ℃) 56,82 g/100 mL (100 ℃)[ 1] , xem thêm bảng độ tan Nguy hiểm chính độ độc cao Ký hiệu GHS [ 3] Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301 , H312 , H317 , H330 , H334 , H340 , H350 , H360 , H372 , H410 , H413 [ 3] Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201 , P202 , P260 , P261 , P264 , P270 , P271 , P272 , P273 , P280 , P281 , P284 , P285 , P301+P310 , P302+P352 , P304+P340 , P304+P341 , P308+P313 , P310 , P312 , P314 , P320 , P321 , P322 , P330 , P333+P313 , P342+P311 , P363 , P391 , P403+P233 , P405 , P501 [ 3] Anion khác Lithi molybdat Lithi tungstat Hợp chất liên quan Lithi đicromat Lithi tricromat Lithi tetracromat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong
trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Lithi cromat là một hợp chất vô cơ , là muối của kim loại lithi và axit cromic có công thức hóa học Li2 CrO4 , tinh thể màu vàng, hòa tan trong nước , tạo thành tinh thể ngậm nước .
Điều chế
Sự hòa tan axit cromic trong lithi hydroxide sẽ tạo ra hydrat:
H
2
C
r
O
4
+
2
L
i
O
H
→
L
i
2
C
r
O
4
+
2
H
2
O
{\displaystyle {\mathsf {H_{2}CrO_{4}+2LiOH\ \xrightarrow {} \ Li_{2}CrO_{4}+2H_{2}O}}}
Tính chất vật lý
Lithi cromat tạo thành các tinh thể màu vàng.
Nó dễ tan trong nước, tạo ra dung dịch màu vàng[ 1] với sự thủy phân của anion .
Nó tạo thành đihydrat Li2 CrO4 ·2H2 O.
Tính chất hóa học
Khi kết hợp với lithi oxit , crom(VI) bị khử tạo thành lithi hypocromat :
2
L
i
2
C
r
O
4
+
L
i
2
O
→
700
−
800
o
C
2
L
i
3
C
r
O
4
+
O
2
{\displaystyle {\mathsf {2Li_{2}CrO_{4}+Li_{2}O\ \xrightarrow {700-800^{o}C} \ 2Li_{3}CrO_{4}+O_{2}}}}
Ứng dụng
Lithi cromat được sử dụng để:
Dùng làm chất ức chế ăn mòn;
Sản xuất pin công nghiệp.[ 1]
Tham khảo
Hợp chất lithi vô cơ Hợp chất Lithi hữu cơ Khoáng vật Lithi