Lipscomb là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Lipscomb, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 37 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Lipscomb, Texas, 1991–2020 normals, extremes 1963–present
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °F (°C)
|
84 (29)
|
90 (32)
|
95 (35)
|
100 (38)
|
105 (41)
|
114 (46)
|
114 (46)
|
110 (43)
|
108 (42)
|
103 (39)
|
92 (33)
|
81 (27)
|
114 (46)
|
Trung bình tối đa °F (°C)
|
74.1 (23.4)
|
78.0 (25.6)
|
86.6 (30.3)
|
91.4 (33.0)
|
96.2 (35.7)
|
101.2 (38.4)
|
104.4 (40.2)
|
103.5 (39.7)
|
98.9 (37.2)
|
93.5 (34.2)
|
82.8 (28.2)
|
72.8 (22.7)
|
106.4 (41.3)
|
Trung bình ngày tối đa °F (°C)
|
49.9 (9.9)
|
53.4 (11.9)
|
63.2 (17.3)
|
71.4 (21.9)
|
80.1 (26.7)
|
89.3 (31.8)
|
94.5 (34.7)
|
93.1 (33.9)
|
85.3 (29.6)
|
73.7 (23.2)
|
61.2 (16.2)
|
50.3 (10.2)
|
72.1 (22.3)
|
Trung bình ngày °F (°C)
|
33.9 (1.1)
|
36.9 (2.7)
|
46.5 (8.1)
|
55.3 (12.9)
|
65.2 (18.4)
|
75.2 (24.0)
|
79.8 (26.6)
|
78.2 (25.7)
|
69.9 (21.1)
|
57.2 (14.0)
|
44.4 (6.9)
|
34.7 (1.5)
|
56.4 (13.6)
|
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C)
|
17.9 (−7.8)
|
20.5 (−6.4)
|
29.8 (−1.2)
|
39.1 (3.9)
|
50.2 (10.1)
|
61.0 (16.1)
|
65.1 (18.4)
|
63.4 (17.4)
|
54.4 (12.4)
|
40.7 (4.8)
|
27.7 (−2.4)
|
19.0 (−7.2)
|
40.7 (4.8)
|
Trung bình tối thiểu °F (°C)
|
3.4 (−15.9)
|
5.5 (−14.7)
|
12.7 (−10.7)
|
23.4 (−4.8)
|
34.1 (1.2)
|
48.8 (9.3)
|
56.4 (13.6)
|
54.0 (12.2)
|
39.3 (4.1)
|
24.1 (−4.4)
|
11.2 (−11.6)
|
4.1 (−15.5)
|
−1.7 (−18.7)
|
Thấp kỉ lục °F (°C)
|
−19 (−28)
|
−19 (−28)
|
−6 (−21)
|
12 (−11)
|
24 (−4)
|
40 (4)
|
45 (7)
|
44 (7)
|
27 (−3)
|
10 (−12)
|
1 (−17)
|
−16 (−27)
|
−19 (−28)
|
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm)
|
0.62 (16)
|
0.61 (15)
|
1.41 (36)
|
1.89 (48)
|
3.07 (78)
|
3.46 (88)
|
2.40 (61)
|
2.92 (74)
|
1.78 (45)
|
2.30 (58)
|
0.94 (24)
|
1.16 (29)
|
22.56 (572)
|
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm)
|
2.0 (5.1)
|
1.2 (3.0)
|
1.4 (3.6)
|
0.1 (0.25)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.7 (1.8)
|
1.1 (2.8)
|
3.2 (8.1)
|
9.7 (24.65)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in)
|
2.2
|
2.9
|
3.8
|
4.9
|
6.6
|
7.0
|
6.1
|
6.5
|
4.8
|
4.9
|
3.2
|
3.1
|
56.0
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in)
|
0.7
|
0.5
|
0.5
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.2
|
0.4
|
0.7
|
3.0
|
Nguồn 1: NOAA[2]
|
Nguồn 2: National Weather Service[3]
|
Dân số
Tham khảo
Xem thêm