Khóa giới ca vương, tên đầy đủ là Tối mỹ hòa thanh: khóa giới ca vương, là chương trình thực tế âm nhạc xuyên biên giới quy mô lớn của đài Bắc Kinh (BTV1), mùa đầu tiên chương trình được tài trợ bởi một nhãn hàng của Hàn Quốc [1].
Mùa 1 (2016)
Đội ngũ sáng tạo
Nhà sản xuất
|
Lý Xuân Lương, Hồ Cương, Đinh Tâm, Sử Tiểu Đông, Tống Ca, Lâm Vệ Bình
|
Tổng giám chế
|
Vương Giác, Từ Thao
|
Tổng giám đốc sản xuất
|
Vương Dịch
|
Thiết kế
|
Hồ Kiệt
|
Giám đốc sản xuất
|
Mà Hoành, Ngưu Chấn Thanh, Lý Hồng Sơn
|
Giám chế kỹ thuật
|
Điền Phương
|
Cố vấn
|
Hạ Trần An
|
Giám đốc sản xuất
|
Đổng Khả
|
Chấp hành sản xuất
|
Ngô Trung Duệ
|
Điều phối giao hiệp
|
|
Tổng đạo diễn
|
Trần Vĩ, Mã Hoành
|
Tổng đạo diễn điều hành
|
Cung Bằng, Triệu Tinh, Quách Sướng
|
Giám đốc âm nhạc
|
Lao Tử
|
Tổng giám nghệ nhân
|
Tiêu Hồng Diễm
|
Tổng giám vũ đạo
|
Quách Chấn
|
Giám đốc xúc tiến dự án
|
Trịnh Dung
|
Giám đốc tuyên truyền
|
Ngô Ngụy Dục
|
|
|
Tổng chế phiến
|
Trương Vĩ Minh, Triệu Tranh Tranh
|
Chủ nhiệm chế phiến
|
Lý Lợi Ảnh, Nhâm Nghị Tường
|
Giám đốc điều hành sản xuất
|
Hình Miểu, Vương Khắc Thành
|
Tổng giám đốc chương trình thực tế
|
Tiền Chỉ Y
|
Giám đốc điều hành chương trình thực tế
|
Cố Tuệ
|
Tổng giám đốc kế hoạch chương trình thực tế
|
Triệu Tường Vũ
|
Tổng giám đốc hậu kỳ
|
Tôn Văn
|
Tổng đạo diễn hậu kỳ chương trình thực tế
|
Cao Tường
|
Tổng giám đốc thiết kế âm thanh
|
Hà Biểu
|
Thiết kế bối cẩnh
|
Chu Bỉnh Khôn
|
Tống giám đốc chế tác khiêu vũ
|
Đoàn Thắng Đào
|
Giám đốc thiết kế
|
Hồ Nguyệt Bằng
|
Thiết kế ánh sáng
|
Trang Phúc Dân
|
Hướng dẫn
|
Từ Đức Lập, Tô Tử Duy
|
Điều phối tuyên truyền
|
Trương Lăng Vân, Viên Tiêu Văn, Hà Di Tuyền, Khương Côn Diệp, Vương Kính Thảo, Hồ Chiếu, Lương Hồng Sí
|
Trợ lý hướng dẫn
|
Phạm Hoài Nhật, Ngô Hân Nho
|
Điều hành tuyên truyền
|
Duẫn Hàng, Chu San San,Sơ Phinh Phinh, Chu Nguyệt Lâm,Lương Yên Bình, Khương Tiểu Phi, Lưu Đông Hồng, Lương Giai Ni, Tôn Phàm Địch Đường Lực, Hà Hiểu Duyệt, Trương Tử Kiểu, Lý Tộ Vũ, Trần Văn, Chu Tiến, Hoàng Giai Vĩ, Hùng Nghiên, Triệu Tinh Tinh, Hạ Thiến Như, Trần Nguyệt Long
|
Điều phối nghệ nhân
|
Trương Lôi, Chu Quỳnh, Dương Lăng Nhất
|
Phụ trách giao thiệp
|
Kim Tuyết Phân, Ngô Thành Hiền, Trương Mĩ Quyên
|
Điều phối tiết mục
|
Thái Địch Tuệ
|
Điều hành giao thiệp
|
Trương Táp, Mục Sâm Sâm, Vương Lôi, Lục Tử Ngạo, Từ Tuấn
|
Đạo diễn thương mại
|
Lưu Tiếu Thiêm, Hồ Điệp
|
Chấp hành truyền thông
|
Lưu Chí Thuần, Trương Dĩnh Nam, Tần Giai Vũ
|
Kết nối hợp tác mạng
|
Lâm Thu Liên, Dương Thục Mẫn
|
Trợ lý đạo diễn
|
Phạm Hoài Nhật, Ngô Hân Nho
|
|
|
[2]
Dẫn chương trình
Ban giám khảo
Tên
|
Nghề nghiệp
|
Giới tính
|
Tuổi khi làm ban giám khảo
|
Tống Kha
|
Người sáng lập Công ty sản xuất âm nhạc Mạch Điền
|
Nam
|
30
|
Cao Hiểu Tùng
|
Nhà soạn nhạc, Người viết lời bài hát, Nhà sản xuất âm nhạc, Đạo diễn, Biên Kịch và Người dẫn chương trình Talk show
|
Nam
|
46
|
Vu Khải Hiền
|
Ca sĩ, Diễn viên
|
Nam
|
53
|
Đinh Vi
|
Ca sĩ, Người viết lời bài hát, Nhà soạn nhạc, Nhà sản xuất âm nhạc
|
Nữ
|
44
|
Hoàng Vận Linh
|
Ca sĩ, Người viết lời bài hát, Nhà soạn nhạc, Nhà sản xuất âm nhạc, Diễn viên
|
Nữ
|
51
|
[3]
Thứ hạng
Khách mời tập 1
[4]
Khách mời bổ sung
Khách mời bán kết
Chung kết
[5]
Định dạng
Bán kết
Chung kết
Tiến cấp (Tập 1 - 10)
Tập 1 và 10 (vào Bán kết)
Tập 11: 6 tháng 8 (Bán kết)
Tập 12:13 tháng 8 (Tranh vé vào Bán Kết)
Tập 11 và 12 (Tiến tới vòng chung kết)
Chung kết
Chung kết (Tập 13)
Tập 13 (Xếp hạng cuối cùng)
Giải thưởng
[6]
Rating
《Khóa giới ca vương mùa 1》Phát sóng lần đầu
Tập
|
Ngày
|
CSM52
|
CSM
|
%Rating
|
Hạng
|
% Rating share
|
%Rating
|
%Rating share
|
1
|
Ngày 28 tháng 5 năm 2016
|
1.265
|
6
|
4.54
|
0.33
|
2.39
|
2
|
Ngày 4 tháng 6 năm 2016
|
0.958
|
5
|
3.67
|
0.32
|
1.35
|
3
|
Ngày 11 tháng 6 năm 2016
|
1.028
|
5
|
3.62
|
N/a
|
N/a
|
4
|
Ngày 18 tháng 6 năm 2016
|
1.016
|
9
|
3.49
|
N/a
|
N/a
|
5
|
Ngày 25 tháng 6 năm 2016
|
1.011
|
9
|
3.43
|
0.38
|
1.53
|
6
|
Ngày 2 tháng 7 năm 2016
|
1.178
|
7
|
4.00
|
0.39
|
1.56
|
7
|
Ngày 9 tháng 7 năm 2016
|
1.434
|
3
|
4.73
|
0.43
|
1.61
|
8
|
Ngày 16 tháng 7 năm 2016
|
1.412
|
4
|
4.73
|
N/a
|
N/a
|
9
|
Ngày 23 tháng 7 năm 2016
|
1.581
|
3
|
5.41
|
0.44
|
1.66
|
10
|
Ngày 30 tháng 7 năm 2016
|
1.407
|
3
|
4.82
|
0.40
|
1.53
|
11
|
Ngày 6 tháng 8 năm 2016
|
1.692
|
1
|
5.85
|
N/a
|
N/a
|
12
|
Ngày 13 tháng 8 năm 2016
|
1.496
|
3
|
5.13
|
0.49
|
1.97
|
13
|
Ngày 20 tháng 8 năm 2016
|
1.713
|
2
|
5.48
|
0.74
|
2.80
|
Lưu ý: Nguồn dữ liệu CCTV CSM và phạm vi khảo sát dành cho khán giả trên bốn tuổi.
Mùa 2 (2017)
Đội ngũ sáng tạo
Tổng chế phiến
|
Lý Lợi Ảnh, Trình Quân
|
Tổng đạo diễn
|
Cung Bằng
|
Tồng đạo diễn điều hành
|
Lý Dương, Hác Cạnh Ba
|
Nhà sản xuất
|
Vương Dịch (Tổng), Đổng Khả
|
Tồng đạo diễn điều hành hiện trường
|
Mã Nam
|
Tồng đạo diễn điều hành nội dung
|
Trương Nhược Thiến
|
Giám chế
|
Vương Giác (Tổng), Từ Thao (Tổng), Mã Hoành, Ngưu Chấn Thanh, Hồ Kiệt, Sư Lị, Lý Hồng Sơn
|
Tổng đạo diễn hậu kỳ
|
Tôn Văn, Cao Tường, Vương Quân Việt
|
Tổng giám kỹ thuật
|
Trịnh Tinh
|
Nhà sản xuất
|
Lý Xuân Lương, Hồ Cương, Đinh Tâm, Tống Ca
|
Giám chế kỹ thuật
|
Điền Phương
|
Kế hoạch
|
Triệu Minh, Cao Bằng Phi, Uông Mậu Lộc
|
Giám đốc âm nhạc
|
Lao Tử
|
Tổng giám nghệ nhân
|
Tiêu Hồng Diễm
|
Tổng giám vũ đạo
|
Quách Chấn
|
Giám đốc thiết kế
|
Hồ Nguyệt Bằng
|
Thiết kế bối cảnh
|
Chu Bỉnh Khôn
|
Giám đốc chế tác bối cảnh
|
Đoàn Thắng Đào
|
Tổng biên kịch điều hành
|
Lý Tình
|
Hướng dẫn
|
Từ Đức Lập
|
Tổng điều phối
|
Thái Địch Tuệ
|
Hướng dẫn camera chương trình thực tế
|
Trần Hành
|
Tổng thiết kế âm thanh
|
Hà Biểu
|
Camera hiện trường
|
Ký ức thập niên
|
Thiết kế đạo cụ
|
Vương Quảng Sâm
|
Ban nhạc hiện trường
|
Ban nhạc Vô Giới
|
Thiết kế ánh sáng
|
Trang Phúc Dân
|
Bộ gõ
|
Cao Hưng
|
Đoàn đội dây điện
|
Trương Đại Vĩ
|
Guitar bass
|
Trương Mộng Bân
|
Vũ đoàn hiện trường
|
WOW Dance Studio
|
Dàn trống
|
Chris Trzcinski
|
Bè trưởng dàn dây
|
Vương Bằng, Trương Nguyệt
|
Giám đốc tạo hình
|
Tạo hình Ngọc Lan chỉnh thể
|
Guitar
|
Mike, McLaughlin, Đổng Trường Dược
|
Giám đốc xúc tiến dự án
|
Trịnh Dung
|
Bàn phím
|
Uông Thức Diệp, Tôn Mộng Địch
|
Giám đốc hiệu ứng âm thanh
|
Lưu Hâm
|
Hòa âm
|
Phiền Trúc Thanh, Từ Khoái, Cận Duệ, Triệu Thần
|
Hỗ trợ kỹ thuật phát sóng
|
Tvlb.com.cn
|
Điều phối viên nghệ sĩ
|
Bắc Kinh Hâm Bảo Nguyên
|
Đội ngũ thương mại
|
BTV1, Blue Flame 蓝色火焰
|
Giám đốc tuyên truyền
|
Ngô Ngụy Dục
|
Tổng giám đốc điều phối hậu kỳ
|
Lâm Phi, Vương Lộ
|
Tuyên truyền
|
Trường Sa Lực Tư truyền thông văn hóa
|
Hệ thống bỏ phiếu
|
Hà Kiến Đình
|
Chủ nhiệm sản xuất
|
Nhâm Nghị Tường, Kỉ Hoa
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
Tổng cục đài truyền hình Bắc Kinh, Bộ phận sản xuất đài truyền hình Bắc Kinh,Phòng phát thanh đài truyền hình Bắc Kinh, Cục quản lý mạng thông tin đài truyền hình Bắc Kinh, Bộ phận điện Đài truyền hình Bắc Kinh, Hỗ trợ kỹ thuật nhà hát lớn đài truyền hình Bắc Kinh
|
[7]
Dẫn chương trình
Ban giám khảo
Tên
|
Nghề nghiệp
|
Giới tính
|
Tuổi khi làm ban giám khảo
|
Hoàng Tử Giảo
|
Dẫn chương trình, Diễn viên, Nhà văn, Người viết lời bài hát, Nhà soạn nhạc, Thiết kế búp bê
|
Nam
|
46
|
Vương Bội Du
|
Nữ diễn viên viện nổi tiếng viện kịch Dư phái (Dư Thúc Nham) kinh kịch Thưởng Hải
|
Nữ
|
39
|
Đới Ngọc Cường
|
Ca sĩ giọng nam cao, Nghệ sĩ biểu diễn nhạc Opera, Diễn viên
|
Nam
|
54
|
Thứ hạng
Khách mời tập 1
Khách mời bổ sung
Khách mời trận Breakout
Tập
|
Tên
|
Nghề nghiệp
|
Giới tính
|
Tuổi khi tham gia chương trình
|
9
|
Tạ Na
|
Dẫn chương trình, Ca sĩ, Diễn viên
|
Nữ
|
36
|
9
|
Vu Nghị
|
Diễn viên
|
Nam
|
38
|
9
|
Châu Đông Vũ
|
Diễn viên
|
Nữ
|
25
|
9
|
Đặng Luân
|
Diễn viên
|
Nam
|
24
|
9
|
An Duyệt Khê
|
Diễn viên
|
Nữ
|
27
|
9
|
Trần Lệ Na
|
Diễn viên
|
Nữ
|
37
|
9
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
Diễn viên, Ca sĩ
|
Nữ
|
28
|
9
|
Luyện Luyện
|
Diễn viên
|
Nữ
|
34
|
Khách mời bán kết
Khách mời chung kết
Ca sĩ chung kết
[8]
Thi đấu
Tiến cấp (Tập 1 - 9)
Tập
|
Ngày
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiều bình chọn
|
Ca vương
|
1
|
15 tháng 4
|
Trần Kiến Bân vs Diêu Thần
|
《Là thật thì tốt》
|
Diêu Thần
|
《Nụ cười hồng trần》
|
289
|
Diêu Thần
|
Nhậm Gia Luân vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Tình yêu hoa môn》
|
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Cảm ơn Người》
|
248
|
Giang San vs Miêu Phố
|
《Đêm Ulan Bator》
|
Giang San
|
《Cái ôm tựa lưng》
|
275
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiều bình chọn
|
Loại
|
Trần Kiến Bân
|
《Can ly cùng ngày xưa》
|
105
|
Miêu Phố
|
Nhậm Gia Luân
|
《Đao kiếm như mộng》
|
99
|
Miêu Phố
|
《Hoàng thổ cao pha》
|
97
|
2
|
22 tháng 4
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca vương
|
Trần Kiến Bân vs Hàn Đan Đồng
|
《Ở nơi xa xôi ấy》
|
Trần Kiến Bân
|
《Đóa hoa trên vạt áo》
|
281
|
Giang San
|
Diêu Thần vs Nhậm Gia Luân
|
《Em là bài hát trong tim tôi》
|
Nhậm Gia Luân
|
《Hãy để anh ở bên em》
|
256
|
Giang San vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Đơi anh yêu em》
|
Giang San
|
《Memory》
|
298
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiều bình chọn
|
Loại
|
Diêu Thần
|
《Cá lớn》
|
156
|
Hàn Đan Đồng
|
Hàn Đan Đồng
|
《Diễn viên》
|
71
|
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Shall We Talk》
|
74
|
3
|
29 tháng 4
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca vương
|
Trần Kiến Bân vs Nhậm Gia Luân
|
《Hộii những người thất tình》
|
Trần Kiến Bân
|
《Gảy lên cây đàn tì bà thân yêu của tôi》
|
278
|
Trần Kiến Bân
|
Diêu Thần vs Vương Lạc Đan
|
《当时的月亮》
|
Vương Lạc Đan
|
《Tiến lên》
|
245
|
Giang San vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《May mắn bé nhỏ》
|
Giang San
|
《Lãng quên thời gian + Muốn bên chàng》
|
262
|
Knock out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Loại
|
Nhậm Gia Luân
|
《Sexy Back》
|
94
|
Nhậm Gia Luân
|
Diêu Thần
|
《Bên bờ Hồ Baikal》
|
105
|
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Besame Mucho》
|
102
|
4
|
6 tháng 5
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca Vương
|
Vu Nghị vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Thu Ý Nồng》
|
Vu Nghị
|
《Hồi ký lưu lạc》
|
279
|
Diêu Thần
(Vào Bán kết)
|
Trần Kiến Bân vs Vương Lạc Đan
|
《Anh khiến em say khướt》
|
Trần Kiến Bân
|
《Tráii tin kích động》
|
271
|
Giang San vs Diêu Thần
|
《Nguyện ý》
|
Diêu Thần
|
《Hoa Đồ Mi》
|
289
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Loại
|
Vương Lạc Đan
|
《Trái》
|
103
|
Lương Dịch Mộc
|
Giang San
|
《Cái giá của tình yêu》
|
108
|
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc)
|
《Hoa Hồng》
|
90
|
5
|
13 tháng 5
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca vương
|
Giang San vs Vương Lạc Đan
|
《Ít nhất vẫn còn có anh》
|
Vương Lạc Đan
|
《Không có thời gian》
|
256
|
Trần Kiến Bân *
(Vào Bán kết)
|
Trần Kiến Bân vs Ngụy Đại Huân
|
《Đứa trẻ ngốc》
|
Trần Kiến Bân
|
《Hoa sen xanh》
|
283
|
Vu Nghị vs Cao Vân Tường
|
《Tiểu trấn cô nương》
|
Vu Nghị
|
《Con người nên ghen tuông》
|
283
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Loại
|
Cao Vân Tường
|
《Julia》
|
98
|
Ngụy Đại Huân
|
Ngụy Đại Huân
|
《Sau này+天空之城》
|
95
|
Giang San
|
《Em không muốn để anh một mình》
|
108
|
6
|
20 tháng 5
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca Vương
|
Cao Vân Tường vs Vương Lạc Đan
|
《Một đời thong thả +Ngàn năm vẫn chờ》
|
Cao Vân Tường
|
《Người tình》
|
257
|
Giang San
(Vào Bán Kết)
|
Vu Nghị vs Giang San
|
《Thiên niên: Luyến》
|
Giang San
|
《Moon River +Dancing Queen》
|
295
|
Vu Nghị *
|
《Khi tình yêu đã thành dĩ vãng》
|
279
|
Lâu Nghệ Tiêu vs Thái Nghi Đạt
|
《Nam Sơn Nam+Tống biệt》
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
《Don't Cry For Me Argentina+Let It Go》
|
266
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Loại
|
Vương Lạc Đan
|
《Shangri La》
|
108
|
Vương Lạc Đan
|
Thái Nghi Đạt
|
《Ốc sên +You Raise Me Up》
|
193
|
7
|
27 tháng 5
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca vương
|
Cao Vân Tường vs Thái Nghi Đạt
|
《让我一次爱个够》
|
Cao Vân Tường
|
《Kiss Goodbye》
|
235
|
Trần Hách
|
Trần Hách vs Đặng Tụy Văn
|
《Vô địch+Thiết huyết đan tâm》
|
Trần Hách
|
《Cục cưng Baby của tội+Người anh yêu chính là em》
|
261
|
Vu Nghị vs Lâu Nghệ Tiêu
|
《Lạnh》
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
《Rumour Has It+爱什么稀罕》
|
246
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Loại
|
Vu Nghị
|
《Tôi khổng thể sống thiếu Người》
|
105
|
Đặng Tụy Văn
|
Đặng Tụy Văn
|
《Khóc rồi》
|
97
|
Thái Nghi Đạt *
|
《圣诞结》
|
99
|
8
|
3 tháng 6
|
PK
|
Đồng ca
|
Chiến thắng
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Ca vương
|
Cao Vân Tường vs Tạ Na
|
《Hãy nghĩ về em》
|
Tạ Na
|
《Nước mắt》
|
247
|
Trần Hách
(Vào Bán kết)
|
Vu Nghị vs An Duyệt Khê
|
《Một thiên đường khác》
|
Vu Nghị
|
《Đừng nhớ đến tôi》
|
239
|
Trần Hách vs Lâu Nghệ Tiêu
|
《Bởi vì tình yêy》
|
Trần Hách
|
《Tìm lại chính mình》
|
253
|
Knock Out
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Loại
|
Cao Vân Tường
|
《样》
|
71
|
Cao Vân Tường
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
《Ở trên đỉnh núi đông ấy》
|
127
|
An Duyệt Khê
|
《Dacing Diva+Nghệ thuật gia lớn》
|
103
|
9
|
10 tháng 6
(Break Out)
|
PK
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Kết quả
|
Tạ Na vs Luyện Luyện
|
Tạ Na
|
《Hãy cho tôi cảm xúc》
|
171
|
Thắng
|
Luyện Luyện
|
《Dã Bách Hợp cũng có mùa Xuân》
|
130
|
Bị loại
|
Lâu Nghệ Tiêu vs Vu Nghị
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
《Sunny Day》
|
132
|
Bị loại
|
Vu Nghị
|
《Đồng quê》
|
169
|
Thắng
|
Châu Đông Vũ vs Trần Lệ Na
|
Châu Đông Vũ *
|
《Biến mất》
|
160
|
Thắng
|
Trần Lệ Na
|
《Ánh mắt em》
|
141
|
Bị loại
|
An Duyệt Khê vs Đặng Luân
|
An Duyệt Khê
|
《Kháchh điếm hồng trần》
|
146
|
Bị loại
|
Đặng Luân
|
《Khóc không ra》
|
155
|
Thắng
|
Chung kết
Tập
|
Vòng
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Kết quả
|
10
|
1
|
Miêu Phố
|
《Bá Vương biệt cơ》
|
260
|
Tiến vào vòng 2
|
Cao Vân Tường
|
《Thay đổi bản thân》
|
257
|
Tiến vào vòng 2
|
Tạ Na
|
《将军令》
|
281
|
Vào chung kết
|
Đặng Luân
|
《Quật cường》
|
275
|
Tiến vào vòng 2
|
Vương Lạc Đan
|
《Con đường bình phàm》
|
263
|
Tiến vào vòng 2
|
Vu Nghị
|
《Cuộc sống tươi đẹp》
|
289
|
Vào chung kết
|
Giang San
|
《Bóng ma trong nhà hát》
|
286
|
Vào chung kết
|
2
|
Miêu Phố
|
《Hoa dại》
|
278
|
1
|
Đặng Luân
|
《Tâm động》
|
262
|
2
|
Vương Lạc Đan
|
《You Don't Trust Me At All》
|
259
|
3
|
Cao Vân Tường
|
《Thân sĩ》
|
241
|
4
|
11
|
Vòng
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Kết quả
|
1
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
《Mở cửa thấy núi》
|
248
|
Tiến vào vòng 2
|
Trần Hách
|
《Giang hàng MAMAK》
|
258
|
Tiến vào vòng 2
|
An Duyệt Khê
|
《Nụ cười của bạn》
|
219
|
Tiến vào vòng 2
|
Diêu Thần
|
《Nhật ký của cha》
|
275
|
Vào chung kết
|
Trần Kiến Bân
|
《给那个谁的第一首诗》
|
269
|
Vào chung kết
|
Trương Kế Khoa
|
《Thành Đô》
|
279
|
Vào chung kết
|
Ngụy Đại Huân
|
《Rừng Bạch Dương》
|
234
|
Tiến vào vòng 2
|
Hàn Đan Đồng
|
《Mườii năm》
|
211
|
Tiến vào vòng 2
|
2
|
Trần Hách
|
《Đẹp nhất》
|
285
|
1
|
An Duyệt Khê
|
《Khi em》
|
218
|
4
|
Ngụy Đại Huân
|
《Khi tôi nhớ em》
|
232
|
3
|
Lâu Nghệ Tiêu
|
《Bong bóng》
|
248
|
2
|
Hàn Đan Hồng
|
《Can đảm》
|
203
|
5
|
12
|
Song ca
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Kết quả
|
Đặng Luân và Dương Tông Vĩ
|
《Trời tối rồi》
|
245
|
Bị loại
|
Miêu Phố và Đào Triết
|
《Trăng bán nguyệt》
|
249
|
Bị loại
|
Tạ Na và Trương Kiệt
|
《Thiên hạ》
|
284
|
Advance
|
Diêu Thần và Lý Kiện
|
《Đánh rơi lời ngọt ngào》
|
280
|
Advance
|
Trần Hách và Tiểu Thẩm Dương
|
《Tháng năm vinh quang》
|
265
|
Advance
|
Vương Lạc Đan và Phác Thụ
|
《Năm vô tội》
|
254
|
Bị loại
|
Vu Nghị và Lôi Giai
|
《Tâm sự nữ vương+Chàng sinh thiếp chưa ra đời》
|
287
|
Advance
|
Trần Kiến Bân và Tề Tần
|
《Điên rồ》
|
252
|
Bị loại
|
Giang San và Richard Marx
|
《Right here waiting》
|
276
|
Advance
|
Trương Kế Khoa và Hoàng Quán Trung, Diệp Thế Vinh
|
《Không còn ngần ngại》
|
273
|
Advance
|
13
|
Vòng
|
Người chơi
|
Ca khúc
|
Phiếu bình chọn
|
Kết quả
|
1
|
Diêu Thần
|
《光之翼》
|
96
|
Advance
|
Trần Hách
|
《Hát cho em nghe》
|
93
|
Bị loại
|
Giang San
|
《梦里水乡》
|
112
|
Advance
|
Tạ Na
|
《Em thay đổi rồi》
|
104
|
Advance
|
Trương Kế Khoa
|
《Sẽ không thay đổi》
|
101
|
Advance
|
Vu Nghị
|
《Lời kêu cứu của người Trái Đất tuyệt vọng》
|
96
|
Bị loại
|
2
|
Trương Kế Khoa
|
《Ánh sao sáng nhất bầu trời đêm》
|
152
|
3
|
Trần Hách
|
《Tôi sẵn sàng trở thành một thác ghềnh》
|
149
|
4
|
Tạ Na
|
《Bỗng dưng muốn yêu em》
|
148
|
2
|
Giang San
|
《告别时刻》
|
153
|
Quán quân
|
Chú thích: * Trong tập 5, Trần Kiến Bân và Vu Nghị kết quả bình chọn bằng nhau. Nhóm bình luận đã quyết định ca vương thuộc về Trần Kiến Bân.
* Trong tập 6, Ban giám khảo quyết định trận PK giữa Vu Nghị và Giang San không có người chiến thắng (Hòa).
* Sau khi kết thúc tập 7, Thai Nghi Đạt rút lui do lịch trình, vì vậy tập 8 hai ca sĩ dự bị Tạ Na và An Duyệt Khê tham gia chương trình.
* Sau khi kết thúc tập 9, Châu Đông Vũ đã rút lui do lịch trình.
Rating
Tập
|
Ngày
|
CSM52 Bắc Kinh (BTV-1)
|
-
|
-
|
Rating %
|
Raitng share %
|
Hạng
|
1
|
2017-04-15
|
1.555
|
4.79
|
5
|
2
|
2017-04-22
|
1.212
|
3.83
|
5
|
3
|
2017-04-29
|
1.529
|
5.33
|
2
|
4
|
2017-05-06
|
1.969
|
6.85
|
1
|
5
|
2017-05-13
|
1.463
|
5.36
|
2
|
'6
|
2017-05-20
|
1.654
|
5.64
|
2
|
7
|
2017-05-27
|
1.472
|
5.06
|
2
|
8
|
2017-06-03
|
1.561
|
5.33
|
2
|
9
|
2017-06-10
|
1.500
|
5.23
|
1
|
'10
|
2017-06-17
|
1.840
|
6.48
|
1
|
11
|
2017-06-24
|
1.663
|
5.98
|
1
|
12
|
2017-07-01
|
2.201
|
6.99
|
1
|
13
|
2017-07-08
|
1.566
|
5.59
|
1
|
Mùa 3 (2018)
Giải thưởng
Năm |
Tên |
Hạng mục |
Kết quả
|
Ghi chú
|
2016 |
Liên hoan phim Trung Quốc - Mỹ lần thứ 12 |
Chương trình truyền hình hay nhất |
Đoạt giải
|
|
Tháng 12 năm 2016
|
TV mốc (2016) sức mạnh toàn diện của truyền thông Trung Quốc
|
Nghiên cứu hàng năm tổ chức sản xuất chương trình xuất sắc (chương trình truyền hình)
|
|
[9]
|
15 tháng 6 năm 2018
|
Liên hoan phim truyền hình quốc tế Thượng Hải lần thứ 24
|
Chương trình truyền hình xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[10]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
Khóa giới ca vương
|