Năm
|
Tên chương trình
|
Ghi chú
|
1986
|
Ngôi sao chào đón mùa xuân (群星献瑞喜迎春)
|
|
Bán kết cuộc thi Hoa hậu truyền hình năm 1986 (1986年电视小姐竞选准决赛)
|
|
1987
|
TVB kỷ niệm 20 năm (翡翠群星二十年)
|
|
1988
|
Các ngôi sao tụ hội tại Kuala Lumpur (星光闪聚吉隆坡)
|
|
Cuộc thi tiếp sức ngân hà 1988 (1988 银河接力大赛)
|
|
1989
|
Khách mời đêm cuối tuần (周末夜游人)
|
Khách mời - Kỳ 13
|
1990
|
Câu lạc bộ Tiên phong Truyền hình (电视先锋群星会)
|
|
1994
|
Học viện ái tình công khai (爱情公开学院)
|
|
1995
|
Vẻ đẹp Peru, Amazon Brazil đặc biệt (寰宇风情 秘鲁、巴西亚马逊特辑)
|
Chủ trì
|
Phục hồi chức năng (花弗新世界)
|
|
Lucky Star (运财智叻星)
|
Kỳ 9
|
1999
|
反斗旅游俱乐部 IV
|
|
Chương trình Happy Chest House (公益金屋开心SHOW)
|
Khách mời - Kỳ 11
|
Chua Lam - Hơi thở của thể giới (蔡澜叹世界)
|
Nam Phi
|
Kinh thiên động địa trưởng môn nhân (Super Trio Series 4: The Super Trio Mega Show/惊天动地奖门人)
|
Khách mời - Tập 24
|
2000 Giờ chào đón kỷ nguyên huy hoàng của thiên niên kỷ (2000小时迎千禧之光辉纪元出状元)
|
|
2000
|
Vũ trụ vô địch trưởng môn nhân (宇宙无敌奖门人/Super Trio Show)
|
Khách mời - Kỳ 14(Hòa)
|
2001
|
Công ích vui vẻ đại phú ông (公益开心大富翁)
|
|
Du lịch thật sự cảm thụ (旅游韩国真的感受)
|
Chủ trì - Kỳ 25+26(Hàn Quốc)
|
Danh nhân Bồ điểm ăn những món ăn nổi tiếng (名人蒲点食名菜)
|
Khách quý chủ trì - Phần 11+12+13
|
HongKong hiếu khách đầy thú vị (好客香港攞满FUN)
|
|
Một trong những (一笔out消)
|
|
2002
|
Du lịch Hàn Quốc III (旅游韩国真程趣III)
|
|
Đại học quần anh chạy vượt địa hình (大学群英越野狂奔)
|
Chủ trì
|
Trên bờ vực của (一触即发)
|
|
2004
|
Du lịch Bali vui vẻ gấp đôi (巴厘加倍开心之旅)
|
|
Cảm giác du lịch sáng tạo (旅创新感受)
|
|
Phỉ thúy thực lực phái (翡翠实力派)
|
|
Thành phố giải trí (都市闲情)
|
|
Khánh đài TVB 2004 (万千星辉贺台庆2004)
|
|
Lễ trao giải Bài hát vàng TVB8 (TVB8金曲榜颁奖典礼)
|
Trao giải cho khách mời
|
Tiếp tục vô địch trưởng môn nhân (The Super Trio Continues/继续无敌奖门人)
|
Tập 6
|
2006
|
|
Tập 16-18 with Lê Diệu Tường, Thương Thiên Nga, Mã Quốc Minh, Diệp Đồng, Shine
|
Vương Tinh (Star Yule King/星级育乐王)
|
|
Lớn và cẩn thận (Big Heart and Careful/心大心细)
|
Tập 1
|
2007
|
Vung tiền quá trớn (一掷千金)
|
|
Vấn đề giải trí (Is That Right?/问题娱乐圈)
|
Tập 14
|
2009
|
Starry Kitchen (Star Kitchen/星级厨房)
|
Khách mời cùng Lê Diệu Tường
|
TVB512 thể hiện lại sự quan tâm(TVB512再展关怀)
|
|
Be my guest (志云饭局)
|
Khách mời - Tập 125(ngày 30/05/2009)
|
Sparkle will (Club Sparkle/星星同学会)
|
Tập 20 (ngày 31/05/2009)
|
Một chút cảm động (霎时感动)
|
Khách mời - Tập 90(19/06/2009) + Tập 107(14/07/2009)
|
Quỹ từ thiện "Vạn chúng đồng tâm" (万众同心公益金)
|
|
Beautiful Cooking Season 2(美女厨房)
|
Khách mời (Người chơi) - Tập 15 with dàn cast Xứng Danh Tài Nữ
|
Bách Độ Tôi Tìm Bạn (至8女人心)
|
Khách mời - Tập 1(08/11/2009)
|
Khánh đài TVB 2009
|
|
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2009 (2009年万千星辉颁奖典礼)
|
|
Today VIP (今日VIP)
|
|
2010
|
Chương trình Radio 2010
|
Tuyên truyền Nghĩa Hải Hào Tình
|
Today VIP (今日VIP)
|
26/11/2010
|
Big4 đại tứ hỉ(Big4 大四喜)
|
Tập 7(12/06/2010)
|
Khi La Huệ Quyên gặp Cô Cửu (当罗慧娟遇上九姑娘)
|
|
Khánh đài TVB lần thứ 43 (TVB43年 快乐力量迎台庆/万千星辉贺台庆2010)
|
|
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2010 (2010年万千星辉颁奖典礼)
|
|
2011
|
Bếp của Louisa (和味苏)
|
Tập 15 (13/02/2011)
|
Today VIP (今日VIP)
|
|
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2011 (2011年万千星辉颁奖典礼)
|
Khách mời trao giải "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
|
2013
|
Today VIP (今日VIP)
|
|
2016
|
Lễ trao giải thường niên của TVB năm 2016 (2016年万千星辉颁奖典礼)
|
Khách mời trao giải "Phim truyền hình hay nhất" cùng Lê Diệu Tường
|
2017
|
Âm thanh của Chúa, cuộc sống của A Hàng- Chương trình truyền hình TVB Pearl (恩雨之声 生命中的A货)
|
|
Cộng sự tốt nhất
|
Khách mời cùng Lê Diệu Tường
|