Hongcheon (Hán Việt: Hồng Xuyên ) là một quận ở đạo (tỉnh) Gangwon, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 18171,87 km², dân số năm 2001 là 75.251 người. Đây là nơi sinh của tướng Choi Yeong thời Goryeo (Cao Ly).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hongcheon
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
14.1 (57.4)
|
19.8 (67.6)
|
23.9 (75.0)
|
32.5 (90.5)
|
35.0 (95.0)
|
36.2 (97.2)
|
38.3 (100.9)
|
41.0 (105.8)
|
34.5 (94.1)
|
29.1 (84.4)
|
25.6 (78.1)
|
16.7 (62.1)
|
41.0 (105.8)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
1.6 (34.9)
|
5.1 (41.2)
|
11.2 (52.2)
|
19.3 (66.7)
|
24.2 (75.6)
|
28.0 (82.4)
|
29.5 (85.1)
|
30.2 (86.4)
|
25.9 (78.6)
|
19.9 (67.8)
|
11.3 (52.3)
|
4.1 (39.4)
|
17.5 (63.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−5.5 (22.1)
|
−2.3 (27.9)
|
3.7 (38.7)
|
10.8 (51.4)
|
16.3 (61.3)
|
21.0 (69.8)
|
24.0 (75.2)
|
24.2 (75.6)
|
18.7 (65.7)
|
11.6 (52.9)
|
4.1 (39.4)
|
−2.6 (27.3)
|
10.3 (50.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−11.5 (11.3)
|
−8.4 (16.9)
|
−2.6 (27.3)
|
3.1 (37.6)
|
9.4 (48.9)
|
15.3 (59.5)
|
20.0 (68.0)
|
20.1 (68.2)
|
14.0 (57.2)
|
5.9 (42.6)
|
−1.4 (29.5)
|
−8.0 (17.6)
|
4.7 (40.5)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−28.1 (−18.6)
|
−24.8 (−12.6)
|
−16.8 (1.8)
|
−8.0 (17.6)
|
0.2 (32.4)
|
4.7 (40.5)
|
9.9 (49.8)
|
8.5 (47.3)
|
0.4 (32.7)
|
−6.4 (20.5)
|
−14.7 (5.5)
|
−22.8 (−9.0)
|
−28.1 (−18.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
20.4 (0.80)
|
25.7 (1.01)
|
45.6 (1.80)
|
66.2 (2.61)
|
105.2 (4.14)
|
140.6 (5.54)
|
397.0 (15.63)
|
316.3 (12.45)
|
178.9 (7.04)
|
49.5 (1.95)
|
40.9 (1.61)
|
19.1 (0.75)
|
1.405,4 (55.33)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
6.2
|
6.0
|
7.6
|
7.1
|
8.4
|
9.8
|
14.9
|
13.9
|
8.0
|
5.4
|
7.0
|
6.4
|
100.7
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
7.4
|
5.7
|
3.6
|
0.4
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.1
|
2.1
|
5.7
|
24.7
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
69.5
|
66.1
|
62.5
|
57.8
|
63.9
|
69.3
|
77.4
|
77.2
|
75.8
|
72.7
|
70.7
|
70.8
|
69.5
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
161.1
|
168.7
|
195.7
|
214.6
|
224.8
|
204.0
|
159.3
|
175.7
|
175.8
|
182.8
|
145.7
|
150.5
|
2.163,7
|
Phần trăm nắng có thể
|
52.6
|
55.4
|
52.8
|
54.3
|
51.1
|
46.2
|
35.5
|
41.7
|
47.1
|
52.5
|
47.8
|
50.4
|
48.6
|
Nguồn: [1][2][3][4]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài