Cheorwon (Cheorwon-gun, âm Hán Việt: Thiết Nguyên quận), có khi viết là Cholwon, là một huyện ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 899,82 km², dân số năm 2001 là 54.040 người. Huyện này nằm giáp biển giới với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Cheorwon
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
13.1 (55.6)
|
17.5 (63.5)
|
22.4 (72.3)
|
29.8 (85.6)
|
32.5 (90.5)
|
34.0 (93.2)
|
36.0 (96.8)
|
38.4 (101.1)
|
33.7 (92.7)
|
29.0 (84.2)
|
24.0 (75.2)
|
14.5 (58.1)
|
38.4 (101.1)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
0.7 (33.3)
|
4.1 (39.4)
|
10.2 (50.4)
|
17.5 (63.5)
|
22.9 (73.2)
|
26.7 (80.1)
|
28.1 (82.6)
|
28.9 (84.0)
|
25.0 (77.0)
|
19.1 (66.4)
|
10.5 (50.9)
|
2.7 (36.9)
|
16.4 (61.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−5.7 (21.7)
|
−2.3 (27.9)
|
3.7 (38.7)
|
10.5 (50.9)
|
16.6 (61.9)
|
21.1 (70.0)
|
23.8 (74.8)
|
24.0 (75.2)
|
18.9 (66.0)
|
11.8 (53.2)
|
4.3 (39.7)
|
−3.2 (26.2)
|
10.3 (50.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−11.8 (10.8)
|
−8.6 (16.5)
|
−2.6 (27.3)
|
3.4 (38.1)
|
10.4 (50.7)
|
16.1 (61.0)
|
20.2 (68.4)
|
20.1 (68.2)
|
13.6 (56.5)
|
5.5 (41.9)
|
−1.2 (29.8)
|
−8.6 (16.5)
|
4.7 (40.5)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−29.2 (−20.6)
|
−24.6 (−12.3)
|
−13.4 (7.9)
|
−8.2 (17.2)
|
0.9 (33.6)
|
6.1 (43.0)
|
11.3 (52.3)
|
8.8 (47.8)
|
3.5 (38.3)
|
−6.3 (20.7)
|
−13.8 (7.2)
|
−22.2 (−8.0)
|
−29.2 (−20.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
18.2 (0.72)
|
26.3 (1.04)
|
30.8 (1.21)
|
69.0 (2.72)
|
102.4 (4.03)
|
119.0 (4.69)
|
400.0 (15.75)
|
347.4 (13.68)
|
121.2 (4.77)
|
49.9 (1.96)
|
48.1 (1.89)
|
22.1 (0.87)
|
1.354,4 (53.32)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
6.3
|
6.0
|
7.3
|
8.1
|
9.1
|
10.9
|
16.6
|
14.3
|
8.4
|
6.6
|
8.1
|
7.5
|
109.2
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
9.2
|
6.2
|
4.5
|
0.3
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
2.3
|
7.3
|
29.7
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
67.1
|
63.1
|
60.5
|
58.3
|
64.4
|
71.4
|
81.3
|
81.4
|
76.9
|
72.9
|
71.6
|
70.0
|
69.9
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
173.3
|
176.0
|
196.5
|
203.7
|
224.5
|
198.7
|
141.9
|
170.0
|
187.0
|
200.6
|
152.3
|
159.0
|
2.183,5
|
Phần trăm nắng có thể
|
52.9
|
54.7
|
48.2
|
49.5
|
47.1
|
40.2
|
28.5
|
39.1
|
47.8
|
53.4
|
48.6
|
50.4
|
46.0
|
Nguồn: [1][2][3][4][5]
|
Đơn vị kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài