Gomphocarpus fruticosus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Gentianales |
---|
Họ (familia) | Apocynaceae |
---|
Chi (genus) | Gomphocarpus |
---|
Loài (species) | G. fruticosus |
---|
|
Gomphocarpus fruticosus (L.) W.T.Aiton |
|
-
- Apocynum salicifolium Medik.
- Asclepias angustifolia Schweigg.
- Asclepias cornuta (Decne.) Cordem.
- Asclepias crinita (G.Bertol.) N.E.Br.
- Asclepias decipiens N.E.Br.
- Asclepias flavida N.E.Br.
- Asclepias fruticosa L.
- Asclepias glabra Mill.
- Asclepias rostrata N.E.Br.
- Asclepias salicifolia Salisb. nom. illeg.
- Asclepias setosa Forssk.
- Asclepias virgata Balb.
- Gomphocarpus angustifolius (Schweigg.) Link
- Gomphocarpus arachnoideus E.Fourn.
- Gomphocarpus cornutus Decne.
- Gomphocarpus crinitus G.Bertol.
- Gomphocarpus rostratus (N.E.Br.) Bullock
- Gomphocarpus setosus (Forssk.) R.Br. ex Schult.
|
Gomphocarpus fruticosus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (L.) W.T.Aiton mô tả khoa học đầu tiên năm 1811.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài