Euphorbia characias |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Malpighiales |
---|
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
---|
Tông (tribus) | Euphorbieae |
---|
Phân tông (subtribus) | Euphorbiinae |
---|
Chi (genus) | Euphorbia |
---|
Loài (species) | E. characias |
---|
|
Euphorbia characias L. |
|
-
- Characias purpurea Gray
- Esula characias (L.) Haw.
- Euphorbia cretica Mill.
- Euphorbia cuatrecasasii Pau
- Euphorbia eriocarpa Bertol.
- Euphorbia lycia Boiss.
- Euphorbia melapetala Gasp. ex Guss.
- Euphorbia messeniaca Heldr. ex Halácsy nom. illeg.
- Euphorbia rubens Chaix
- Euphorbia sibthorpii Boiss.
- Euphorbia veneta Willd.
- Euphorbia wulfenii Hoppe ex W.D.J.Koch
- Galarhoeus creticus (Mill.) Haw.
- Tithymalus characias (L.) Hill
- Tithymalus melapetalus (Gasp. ex Guss.) Klotzsch & Garcke
- Tithymalus purpureus Lam.
- Tithymalus serotina Raf.
- Tithymalus sibthorpii (Boiss.) Soják
- Tithymalus venetus (Willd.) Klotzsch & Garcke
- Tithymalus wulfenii (Hoppe ex W.D.J.Koch) Soják
|
Euphorbia characias là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Euphorbia characias tại Wikimedia Commons