Erigeron canadensis

Cỏ ngựa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Erigeron
Loài (species)E. canadensis
Danh pháp hai phần
Erigeron canadensis
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aster canadensis (L.) E.H.L.Krause
  • Caenotus canadensis (L.) Raf.
  • Caenotus pusillus (Nutt.) Raf.
  • Conyza canadensis (L.) Cronquist
  • Conyza canadensis var. glabrata (A.Gray) Cronquist
  • Conyzella canadensis (L.) Rupr.
  • Erigeron canadense var. pusillus (Nutt.) B.Boivin
  • Erigeron canadensis f. canadensis
  • Erigeron canadensis var. canadensis
  • Erigeron canadensis f. coloratus Fassett
  • Erigeron canadensis var. glabratus A.Gray
  • Erigeron canadensis var. grandiflorus Schwein.
  • Erigeron canadensis var. levis Makino
  • Erigeron canadensis var. strictus Farw.
  • Erigeron myriocephalus Rech.f. & Edelb.
  • Erigeron pusillus Nutt.
  • Erigeron setiferus Post ex Boiss.
  • Leptilon canadense (L.) Britton & Brown
  • Leptilon canadense (L.) Britton & A.Br.
  • Leptilon canadense var. canadense
  • Leptilon pusillum (Nutt.) Britton
  • Marsea canadensis (L.) V.M.Badillo
  • Senecio ciliatus Walter
  • Trimorpha canadensis (L.) Lindm.

Cỏ ngựa (danh pháp hai phần: Erigeron canadensis) hay cỏ ngựa Canada, cỏ tai hùm, cỏ bồng, ngãi dại, là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2013). Erigeron canadensis. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài