Conyza canadensis var. glabrata (A.Gray) Cronquist
Conyzella canadensis (L.) Rupr.
Erigeron canadense var. pusillus (Nutt.) B.Boivin
Erigeron canadensis f. canadensis
Erigeron canadensis var. canadensis
Erigeron canadensis f. coloratus Fassett
Erigeron canadensis var. glabratus A.Gray
Erigeron canadensis var. grandiflorus Schwein.
Erigeron canadensis var. levis Makino
Erigeron canadensis var. strictus Farw.
Erigeron myriocephalus Rech.f. & Edelb.
Erigeron pusillus Nutt.
Erigeron setiferus Post ex Boiss.
Leptilon canadense (L.) Britton & Brown
Leptilon canadense (L.) Britton & A.Br.
Leptilon canadense var. canadense
Leptilon pusillum (Nutt.) Britton
Marsea canadensis (L.) V.M.Badillo
Senecio ciliatus Walter
Trimorpha canadensis (L.) Lindm.
Cỏ ngựa (danh pháp hai phần: Erigeron canadensis) hay cỏ ngựa Canada, cỏ tai hùm, cỏ bồng, ngãi dại, là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.[1]