Đây là một tên người Triều Tiên , họ là Nam .
Nam Yoon-do (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1988), còn được biết đến với nghệ danh Eric Nam , là một ca sĩ , MC người Mỹ gốc Hàn hiện đang sống tại Hàn Quốc .
Anh xuất hiện lần đầu tiên trên Birth of a Great Star 2 vào năm 2012 sau khi được tìm thấy ca khúc do anh hát lại trên YouTube. Anh chính thức ra mắt với mini album Cloud 9 vào 23 tháng 1 năm 2013.
Danh sách đĩa nhạc
EP
Đĩa đơn
Hợp tác
OST
Điện ảnh
Truyền hình
Năm
Kênh
Tiêu đề
Vai trò
Ghi chú
2011-2012
MBC
Birth of A Great Singer 2
Thí sinh
2013-2016
Arirang TV
After School Club
MC
2014
MBC
Section TV
MC
KBS
Hello Counselor
(15 tháng 12, tập 203)
Khách mời
với Chae Yeon , Alex (Clazziquai ), Tei
2014–2015
MBC
We Got Married 4
Bình luận viên
2015
KBS
A Song For You
(13 tháng 1, tập 21)
Khách mời
với Nicole Jung và Spica
SBS
Running Man
(8 tháng 2, tập 233)
Khách mời
vớiSuper Junior Ryeowook , Beast Dongwoon , Infinite Dongwoo , 4Minute Sohyun , Girl's Day So Jin , VIXX N , TEEN TOP Niel và BTOB Lee Minhyuk
KBS
Let's Go! Dream Team Season 2
(5 tháng 3, tập 268)
Khách mời
tvN
Wednesday Food Talk
(25 tháng 3, tập 10)
Khách mời
MBC
Match Made in Heaven Returns
(23-30 tháng 4, tập 6-7)
Guest
MBC
King of Mask Singer
(3 tháng 5, tập 5)
Thí sinh
JTBC
Hidden Singer 4
(24 tháng 10, tập 4)
Khách mời
MBC
Infinite Challenge
(7-14 tháng 11, tập 453-454)
Khách mời
KBS
Happy Together
(3 tháng 12, tập 426)
Khách mời
2015–nay
Olive TV
No Oven Dessert 2
Chủ trì
2016
KBS
Hello Counselor
(11 tháng 1, tập 256)
Khách mời
với Oh Hayoung, Lee Sanghun và Kim Jimin
SBS
Healing Camp
(11 tháng 1, tập 216)
Khách mời
với A Pink Eun Ji, Hong Ji Min, Hong Jin Young, Byun Jin Sub và Rose Motel
KBS
Immortal Songs 2
(12–19 tháng 3)
Khách mời
KBS 2
You Hee-yeol's Sketchbook
(25 tháng 3)
Khách mời
MBC
I Live Alone
(1 tháng 4, tập 151)
Khách mời
tvN
SNL Korea 7
(16 tháng 4, tập 8)
Chủ trì
2016–nay
MBC
We Got Married
(9 tháng 4 - 19 tháng 11, tập 316-348)
Khách mời
với Solar của Mamamoo
SBS
Law of the jungle
(Tập 234 - 237)
Khách mời
Tham khảo
^ “Bảng xếp hạng album Gaon” . Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015 .
^ 2013년 01월 Album Chart [January 2013 Album Chart]. Gaon Chart . Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015 .
^ “2016년 03월 Album Chart” . Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016 .
^ a b c Số lượt tải
^ a b c “Gaon Digital Chart” . Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015 .
^ “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart” . Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015 .
^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "Heaven's Door":
^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "Ooh Ooh":
^ Doanh thu tích lũy hằng tháng của "I'm OK" (105,212):
Doanh thu tích lũy hằng tuần của "I'm OK" (90,668):
^ Doanh số của "Good For You" tính đến 16 tháng 4 năm 2016:
^ Doanh số của "Interview" tính đến 26 tháng 3 năm 2016:
^ Doanh thu tích lũy hằng tuàn của "Dream":
^ Doanh thu tích lũy của "Spring Love":
^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "Good-bue in Once Upon A Time":
^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "A Second Is An Hour":
Liên kết ngoài