# | Nhan đề | Phát hành Tiếng Nhật | Phát hành tiếng Việt |
41 | Lời tuyên chiến Sensen Fukoku (宣戦布告) | 4 tháng 4 năm 2006 (2006-04-04) 4-08-874047-5 | 13 tháng 11 năm 2015 (2015-11-13) (bìa rời) 978-604-2-02350-4 |
42 | Hải tặc VS CP9 Kaizoku vs CP9 (海賊 VS CP9) | 4 tháng 7 năm 2006 (2006-07-04) 4-08-874127-7 | 27 tháng 11 năm 2015 (2015-11-27) (bìa rời) 978-604-2-02351-1 |
43 | Truyền thuyết anh hùng Eiyū Densetsu (英雄伝説) | 4 tháng 9 năm 2006 (2006-09-04) 4-08-874149-8 | 11 tháng 12 năm 2015 (2015-12-11) (bìa rời) 978-604-2-02352-8 |
44 | Về thôi Kaerou (帰ろう) | 4 tháng 12 năm 2006 (2006-12-04) 4-08-874287-7 | 25 tháng 12 năm 2015 (2015-12-25) (bìa rời) 978-604-2-02353-5 |
45 | Thấu hiểu tâm can Shinchū Osasshisuru (心中お察しする) | 2 tháng 3 năm 2007 (2007-03-02) 978-4-08-874314-1 | 15 tháng 1 năm 2016 (2016-01-15) (bìa rời) 978-604-2-06936-6 |
46 | Phiêu lưu trên đảo ma Gōsuto Airando no Bōken (ゴースト島の冒険) | 4 tháng 7 năm 2007 (2007-07-04) 978-4-08-874382-0 | 29 tháng 1 năm 2016 (2016-01-29) (bìa rời) 978-604-2-07088-1 |
47 | Trời âm u, thỉnh thoảng có xương Kumori Tokidoki Hone (くもり時々ホネ) | 4 tháng 9 năm 2007 (2007-09-04) 978-4-08-874411-7 | 22 tháng 2 năm 2016 (2016-02-22) (bìa rời) 978-604-2-07089-8 |
48 | Cuộc phiêu lưu của Oars Ōzu no Bōken (オーズの冒険) | 4 tháng 12 năm 2007 (2007-12-04) 978-4-08-874442-1 | 11 tháng 3 năm 2016 (2016-03-11) (bìa rời) 978-604-2-07090-4 |
49 | Nightmare Luffy Naitomea Rufi (ナイトメア・ルフィ) | 4 tháng 3 năm 2008 (2008-03-04) 978-4-08-874485-8 | 25 tháng 3 năm 2016 (2016-03-25) (bìa rời) 978-604-2-13156-8 |
50 | Lại tới Futatabi Tadoritsuku (再び辿りつく) | 4 tháng 6 năm 2008 (2008-06-04) 978-4-08-874521-3 | 8 tháng 4 năm 2016 (2016-04-08) (bìa rời) 978-604-2-07092-8 |
51 | 11 siêu tân tinh Jūichinin no Chōshinsei (11人の超新星) | 4 tháng 9 năm 2008 (2008-09-04) 978-4-08-874563-3 | 22 tháng 4 năm 2016 (2016-04-22) (bìa rời) 978-604-2-07093-5 |
52 | Roger và Rayleigh Rojā to Reirī (ロジャーとレイリー) | 4 tháng 12 năm 2008 (2008-12-04) 978-4-08-874602-9 | 6 tháng 5 năm 2016 (2016-05-06) (bìa rời) 978-604-2-17111-3 |
53 | Khí chất vương giả Ō no Shishitsu (王の資質) | 4 tháng 3 năm 2009 (2009-03-04) 978-4-08-874640-1 | 20 tháng 5 năm 2016 (2016-05-20) (bìa rời) 978-604-2-07095-9 |
54 | Không thể ngăn cản Mō Dare ni mo Tomerarenai (もう誰にも止められない) | 4 tháng 6 năm 2009 (2009-06-04) 978-4-08-874662-3 | 3 tháng 6 năm 2016 (2016-06-03) (bìa rời) 978-604-2-07096-6 |
55 | Okama nơi địa ngục Jigoku ni Okama (地獄に仏) | 4 tháng 9 năm 2009 (2009-09-04) 978-4-08-874727-9 | 17 tháng 6 năm 2016 (2016-06-17) (bìa rời) 978-604-2-17114-4 |
56 | Cảm ơn Arigatō (ありがとう) | 4 tháng 12 năm 2009 (2009-12-04) 978-4-08-874761-3 | 1 tháng 7 năm 2016 (2016-07-01) (bìa rời) 978-604-2-17115-1 |
57 | Trận chiến thượng đỉnh Chōjō Kessen (頂上決戦) | 4 tháng 3 năm 2010 (2010-03-04) 978-4-08-870010-6 | 15 tháng 7 năm 2016 (2016-07-15) (bìa rời) 978-604-2-17116-8 |
58 | Thời đại này mang tên "Râu Trắng" Kono Jidai no Na o 'Shirohige' to Yobu (この時代の名を"白ひげ"と呼ぶ) | 4 tháng 6 năm 2010 (2010-06-04) 978-4-08-870045-8 | 29 tháng 7 năm 2016 (2016-07-29) (bìa rời) 978-604-2-17117-5 |
59 | Vĩnh biệt Portgas D. Ace Pōtogasu Dī Ēsu Shisu (ポートガス・D・エース死す) | 4 tháng 8 năm 2010 (2010-08-04) 978-4-08-870083-0 | 12 tháng 8 năm 2016 (2016-08-12) (bìa rời) 978-604-2-13166-7 |
60 | Em trai Otōto yo (弟よ) | 4 tháng 10 năm 2010 (2010-10-04) 978-4-08-870125-7 | 26 tháng 8 năm 2016 (2016-08-26) (bìa rời) 978-604-2-07102-4 |
61 | "ROMANCE DAWN FOR THE NEW WORLD" - Bình minh chuyến phiêu lưu đến Tân thế giới - Romance Dawn: For the New World: Atarashii Sekai e no Bōken no Yoake (ROMANCE DAWN for the new world —新しい世界への冒険の夜明け—) | 4 tháng 2 năm 2011 (2011-02-04) 978-4-08-870175-2 | 7 tháng 10 năm 2016 (2016-10-07) (bìa rời) 978-604-2-17120-5 |
62 | Hành trình ở đảo Người Cá Gyojintō no Bōken (魚人島の冒険) | 2 tháng 5 năm 2011 (2011-05-02) 978-4-08-870217-9 | 21 tháng 10 năm 2016 (2016-10-21) (bìa rời) 978-604-2-07104-8 |
63 | Otohime và Tiger Otohime to Taigā (オトヒメとタイガー) | 4 tháng 8 năm 2011 (2011-08-04) 978-4-08-870270-4 | 4 tháng 11 năm 2016 (2016-11-04) 978-604-2-07105-5 |
64 | 10 vạn VS. 10 Jūman Bāsasu Jū (10万vs.10) | 4 tháng 11 năm 2011 (2011-11-04) 978-4-08-870301-5 | 18 tháng 11 năm 2016 (2016-11-18) (bìa rời) 978-604-2-07166-2 ISBN không hợp lệ |
65 | Trở về con số 0 Zero ni (ゼロに) | 3 tháng 2 năm 2012 (2012-02-03) 978-4-08-870367-1 | 2 tháng 12 năm 2016 (2016-12-02) (bìa rời) 978-604-2-07107-9 |
66 | Đường tới Mặt Trời Taiyō e to Tsuzuku Michi (タイヨウへと続く道) | 2 tháng 5 năm 2012 (2012-05-02) 978-4-08-870416-6 | 16 tháng 12 năm 2016 (2016-12-16) (bìa rời) 978-604-2-07108-6 |
67 | Cool Fight | 3 tháng 8 năm 2012 (2012-08-03) 978-4-08-870476-0 | 30 tháng 12 năm 2016 (2016-12-30) 978-604-2-07109-3 |
68 | Liên minh hải tặc | 2 tháng 11 năm 2012 (2012-11-02) 978-4-08-870531-6 | 13 tháng 1 năm 2017 (2017-01-13) (bìa rời) 978-604-2-07110-9 |
69 | SAD | 4 tháng 3 năm 2013 (2013-03-04) 978-4-08-870614-6 | 17 tháng 2 năm 2017 (2017-02-17) (bìa rời) 978-604-2-07111-6 |
70 | Doflamingo xuất hiện Dofuramingo Arawaru (ドフラミンゴ現る) | 4 tháng 6 năm 2013 (2013-06-04) 978-4-08-870660-3 | 3 tháng 3 năm 2017 (2017-03-03) (bìa rời) 978-604-2-17129-8 |
71 | Đấu trường của những kẻ bất lương Kusemono-tachi no Koroshiamu (曲者達のコロシアム) | 2 tháng 8 năm 2013 (2013-08-02) 978-4-08-870781-5 | 17 tháng 3 năm 2017 (2017-03-17) (bìa rời) 978-604-2-07113-0 |
72 | Thứ bị quên lãng ở Dressrosa Doresurōza no Wasuremono (ドレスローザの忘れ物) | 1 tháng 11 năm 2013 (2013-11-01) 978-4-08-870833-1 | 31 tháng 3 năm 2017 (2017-03-31) (bìa rời) 978-604-2-07114-7 |
73 | Tác chiến SOP Dressrosa Doresurōza Esu Ō Pī Sakusen (ドレスローザSOP作戦) | 4 tháng 3 năm 2014 (2014-03-04) 978-4-08-880022-6 | 14 tháng 4 năm 2017 (2017-04-14) (bìa rời) 978-604-2-07115-4 |
74 | Ta sẽ luôn ở bên con Itsudemo Kimi no Soba ni Iru (いつでもキミのそばにいる) | 4 tháng 6 năm 2014 (2014-06-04) 978-4-08-880069-1 | 28 tháng 4 năm 2017 (2017-04-28) (bìa rời) 978-604-2-07116-1 |
75 | Trả ơn Ore no Ongaeshi (おれの恩返し) | 4 tháng 9 năm 2014 (2014-09-04) 978-4-08-880171-1 | 12 tháng 5 năm 2017 (2017-05-12) (bìa rời) 978-604-2-07117-8 |
76 | Tiến lên đi, đừng ngại Kamawazu Susume (構わず進め) | 27 tháng 12 năm 2014 (2014-12-27) 978-4-08-880219-0 | 26 tháng 5 năm 2017 (2017-05-26) (bìa rời) 978-604-2-07118-5 |
77 | Nụ cười Sumairu (スマイル) | 3 tháng 4 năm 2015 (2015-04-03) 978-4-08-880326-5 | 27 tháng 10 năm 2017 (2017-10-27) (bìa rời) 978-604-2-08727-8 |
78 | Sức hút của tội ác Aku no Karisuma (悪のカリスマ) | 3 tháng 7 năm 2015 (2015-07-03) 978-4-08-880422-4 | 10 tháng 11 năm 2017 (2017-11-10) (bìa rời) 978-604-2-17137-3 |
79 | Lucy!! | 3 tháng 10 năm 2015 (2015-10-03) 978-4-08-880496-5 | 8 tháng 12 năm 2017 (2017-12-08) (bìa rời) 978-604-2-08729-2 |
80 | Tuyên ngôn về Thời đại mới Kaimaku Sengen (開幕宣言) | 28 tháng 12 năm 2015 (2015-12-28) 978-4-08-880578-8 | 22 tháng 12 năm 2017 (2017-12-22) (bìa rời) 978-604-2-08730-8 |
|