# Nhan đề Phát hành Tiếng Nhật Phát hành tiếng Việt
81 Cùng đến thăm ngài Nekomamushi Nekomamushi no Dan'na ni Ai ni Yukō (ネコマムシの旦那に会いに行こう)4 tháng 4 năm 2016 (2016-04-04 ) 978-4-08-880648-8 19 tháng 1 năm 2018 (2018-01-19 ) 978-604-2-08731-5
"10 ngày trước" (10日前 , "Tōka Mae" ? ) "Công tước Inuarashi" (イヌアラシ公爵 , "Inuarashi Kōshaku" ? ) "Lão đại Nekomamushi" (ネコマムシの旦那 , "Nekomamushi no Danna" ? ) "Băng mũ xoắn cập bến" (ぐるわらの一味、上陸 , "Guruwara no Ichimi, Jōriku" ? ) "Roko" (ROKO ( ロコ ) , "Roko" ? ) "Capone "Gang" Bege" (カポネ・"ギャング"ベッジ , "Kapone 'Gyangu' Bejji" ? ) "Thiệp mời dự tiệc trà" (お茶会の招待状 , "Ochakai no Shōtaijō" ? ) "Cùng đến thăm ngài Nekomamushi" (ネコマムシの旦那に会いに行こう , "Nekomamushi no Danna ni Ai ni Yukou" ? ) "Hãy dẫn tôi theo với!!" (おれも連れてけ!! , "Ore mo Tsureteke!!" ? ) "Chó với Mèo" (イヌVSネコ , "Inu Bāsasu Neko" ? )
82 Thế giới xao động Zawatsuku Sekai (ざわつく世界)4 tháng 7 năm 2016 (2016-07-04 ) 978-4-08-880726-3 16 tháng 3 năm 2018 (2018-03-16 ) 978-604-2-08732-2
"Raizo Mù Sương" (霧の雷ぞう , "Kiri no Raizō" ? ) "Bên trong cá voi" (くじらの中で , "Kujira no Naka de" ? ) "Momonosuke - Đứa trẻ nối dõi tộc Kozuki" (光月家跡取り・モモの助 , "Kōzuki-ke Atotori - Momonosuke" ? ) "Lịch sử chó và mèo" (犬と猫に歴史あり , "Inu to Neko ni Rekishi Ari" ? ) "Tuân mệnh" (承知した , "Shōchi shita" ? ) "Xuống voi" (下象 , "Gezō" ? ) "Thế giới xao động" (ざわつく世界 , "Zawatsuku Sekai" ? ) "Tính khí thất thường" (気まぐれ , "Kimagure" ? ) "Dải truyện tranh trên thời báo kinh tế" (世経の絵物語 , "Sekei no Emonogatari" ? ) "0 và 4" (0と4 , "Zero to Yon" ? ) "Totto Land" (トットランド , "Tottorando" ? )
83 Hải tặc: Tứ Hoàng Charlotte Linlin Kaizoku "Yonkō" Shārotto Rinrin (海賊「四皇」シャーロット・リンリン)4 tháng 11 năm 2016 (2016-11-04 ) 978-4-08-880801-7 6 tháng 4 năm 2018 (2018-04-06 ) 978-604-2-08733-9
"1 và 2" (1と2 , "Ichi to Ni" ? ) "Hải tặc: Tứ Hoàng Charlotte Linlin" (海賊「四皇」シャーロット・リンリン , "Kaizoku 'Yonkō' Shārotto Rinrin" ? ) "Người đàn ông đáng để đánh cược" (賭けられる男 , "Kakerareru Otoko" ? ) "Phiêu lưu trong khu rừng kì quái" (不思議な森の冒険 , "Fushigi na Mori no Bōken" ? ) "Vương quốc Germa" (ジェルマ王国 , "Jeruma Ōkoku" ? ) "Vinsmoke Judge" (ヴィンスモーク・ジャッジ , "Vinsumōku Jajji" ? ) "Giấc mơ của ta" (おれの夢 , "Ore no Yume" ? ) "Vùng đất linh hồn" (魂の国 , "Tamashii no Kuni" ? ) "Thẻ mệnh của Lola" (ローラがくれた命の紙 , "Rōra ga Kureta Biburukādo" ? ) "Luffy VS. Chỉ huy Cracker" (ルフィVS将星クラッカー , "Rufi Bāsasu Shōsei Kurakkā" ? ) "Cho-đại" (チョニキ , "Choniki" ? )
84 Luffy VS. Sanji Rufi Bāsasu Sanji (ルフィvs.サンジ)3 tháng 2 năm 2017 (2017-02-03 ) 978-4-08-881002-7 25 tháng 5 năm 2018 (2018-05-25 ) 978-604-2-11128-7
"Bao lâu nay... cảm ơn ông đã giúp đỡ cháu" (クソお世話になりました , "Kuso Osewa ni Narimashita" ? ) "Mặt nạ sắt" (鉄仮面 , "Tekkamen" ? ) "Đến East Blue" ("東の海"へ , "'Īsuto Burū' e" ? ) "Sức mạnh khi no" (満腹の力 , "Manpuku no Chikara" ? ) "Vinsmoke Sanji" (ヴィンスモーク・サンジ , "Vinsumōku Sanji" ? ) "Luffy VS. Sanji" (ルフィVSサンジ , "Rufi Bāsasu Sanji" ? ) "Binh đoàn phẫn nộ" (怒りの軍団 , "Ikari no Gundan" ? ) "Sự cảnh giác của Tamago" (タマゴの警備 , "Tamago no Keibi" ? ) "Luffy và Big Mom" (ルフィとビッグ・マム , "Rufi to Biggu Mamu" ? ) "Tạm biệt" (さよなら , "Sayonara" ? )
85 Dối trá Usotsuki (ウソつき)2 tháng 5 năm 2017 (2017-05-02 ) 978-4-08-881070-6 29 tháng 6 năm 2018 (2018-06-29 ) 978-604-2-13192-6
"Cho-đại ở thế giới trong gương" (鏡の国のチョニキ , "Kagami no Kuni no Choniki" ? ) "Tia hi vọng" (一筋の光 , "Hitosuji no Hikari" ? ) "Đốm lửa tàn" (シケモク , "Shikemoku" ? ) "Phế vật của Germa" (ジェルマの失敗作 , "Jeruma no Shippaisaku" ? ) "Không phải chỗ này" (ここじゃねェ , "Koko ja nē" ? ) "Mày đang làm cái quái gì đây" (何やってんだ , "Nani Yattenda" ? ) "Ọtttt!!!" (ぐぎゅるるる!!! , "Gugyurururu!!!" ? ) "Dối trá" (ウソつき , "Usotsuki" ? ) "Quân xe" (ルーク , "Rūku" ? ) "Hội nghị" (会議 , "Kaigi" ? )
86 Kế hoạch ám sát Tứ hoàng Yonkō Ansatsu Sakusen (四皇暗殺作戦)4 tháng 8 năm 2017 (2017-08-04 ) 978-4-08-881198-7 27 tháng 7 năm 2018 (2018-07-27 ) 978-604-2-17145-8
"Kế hoạch ám sát Tứ hoàng" (四皇暗殺作戦 , "Yonkō Ansatsu Sakusen" ? ) "Tiệc trà lúc 10 giờ" (10:00 開宴 , "Jūji Kaien" ? ) "Phái diễn sâu" (演技派 , "Engi-ha" ? ) "Phái dùng não" (頭脳派 , "Zunō-ha" ? ) "Phái quả cảm" (義侠派 , "Gikyō-ha" ? ) "Kế hoạch tàn sát gia đình Vinsmoke" (ヴィンスモーク家皆殺し計画 , "Vinsumōku-ke Minagoroshi Keikaku" ? ) "Mẹ ơi" (ねぇマザー , "Nē Mazā" ? ) "Kẻ hủy diệt bẩm sinh" (NATURAL ( ナチュラル ) BORN ( ボーン ) DESTROYER ( デストロイヤー ) , "Nachuraru Bōn Desutoroiyā" ? ) "Happy Birthday" (HAPPY ( ハッピー ) BIRTHDAY ( バースデー ) , "Happī Bāsudē" ? ) "KX Launcher" (KXランチャー , "Kē Ekkusu Ranchā" ? ) "Vây hãm" (籠城 , "Rōjō" ? )
87 Không ngọt ngào đâu Amakunai (甘くない)2 tháng 11 năm 2017 (2017-11-02 ) 978-4-08-881225-0 7 tháng 9 năm 2018 (2018-09-07 ) 978-604-2-17146-5
"Biệt ly" (訣別 , "Ketsubetsu" ? ) "Ngươi có thể làm được, Caesar!!!" (がんばれシーザー!! , "Ganbare Shīzā!!" ? ) "Ngọt ngào và êm ái" (とろふわ , "Torofuwa" ? ) "Kẹo vây tứ phía" (八方塞菓子 , "Happō Fusa-gashi" ? ) "Baum Đại Vương" (私のしもべになりなさい , "Watashi no Shimobe ni Narinasai" ? ) "Danh dự của người phụ nữ" (女の仁義 , "Onna no Jingi" ? ) "Sự xuất hiện "tình cờ" của Pudding!!" (プリン、偶然現る!! , "Purin, Gūzen Arawaru!!" ? ) "không ngọt ngào đâu" (甘くない , "Amakunai" ? ) "Đội trưởng đội vệ binh của tộc Mink - Pedro" (ミンク族 侠客団 団長ペドロ , "Minku-zoku Gādianzu Danchō Pedoro" ? ) "Katakuri - 1 trong 3 chỉ huy đồ ngọt của Big Mom" (ビッグ・マム「スイート3将星」カタクリ , "Biggu Mamu 'Suīto San Shōsei' Katakuri" ? )
88 Sư tử Shishi (獅子)2 tháng 3 năm 2018 (2018-03-02 ) 978-4-08-881362-2 19 tháng 10 năm 2018 (2018-10-19 ) 978-604-2-17147-2
"0% cơ hội trốn thoát" (退路0 , "Tairo Zero" ? ) "Căn buồng sóng" (波の部屋 , "Nami no Heya" ? ) "Việc nằm ngoài dự liệu của Tứ Hoàng" (四皇の想定外 , "Yonkō no Sōteigai" ? ) "Merienda" (おやつの時間 , "Merienda" ? ) "Ai vậy?" (誰だ , "Dare da" ? ) "Ta là Brulée mà!!!" (ブリュレだよっ!!! , "Buryure da yo!!!" ? ) "Đây là cách mà ba con sống" (生き様でちゅよ , "Ikizama dechu yo" ? ) "Ở đâu đó, luôn có người cầu cho con hạnh phúc" (どこかで誰かが君の幸せを願ってる , "Dokoka de Dareka ga Kimi no Shiawase o Negatteru" ? ) "Sư tử" (獅子 , "Shishi" ? ) "Người mẹ xa lạ" (未知のママ , "Michi no Mama" ? )
89 Bad End Musical Baddoendo Myūjikaru (BADEND MUSICAL)4 tháng 6 năm 2018 (2018-06-04 ) 978-4-08-881496-4 28 tháng 12 năm 2018 (2018-12-28 ) 978-604-2-11846-0
"Big Mom lên tàu" (船の上のビッグ・マム , "Fune no Ue no Biggu Mamu" ? ) "Họ rất tin ở ta" (信じられてる , "Shinjirareteru" ? ) "Thừa nhận là một đối thủ mạnh" (強敵認定 , "Kyōteki Nintei" ? ) "Flampe - Con gái thứ 36 của nhà Charlotte" (C家36女フランペ , "Shārotto-ke Sanjūroku-jo Furanpe" ? ) "0 giờ 5 phút" (0時5分 , "Reiji Gofun" ? ) "Hải tặc Luffy VS Chỉ huy Katakuri" (海賊ルフィVS将星カタクリ , "Kaizoku Rufi Bāsasu Shōsei Katakuri" ? ) "Nguyện vọng cuối cùng" (最後のお願い , "Saigo no Onegai" ? ) "Pekoms và kế hoạch tẩu thoát khỏi đảo Cacao" (ペコムズのカカオ島脱出作戦 , "Pekomuzu no Kakao-tō Dasshutsu Sakusen" ? ) "Chắc chắn sẽ trở lại" (必ず戻る , "Kanarazu Modoru" ? ) "Thành lũy cuối cùng" (最後の砦 , "Saigo no Toride" ? ) "Bad End Musical" (BADEND ( バッドエンド ) MUSICAL ( ミュージカル ) , "Baddoendo Myūjikaru" ? )
90 Thánh địa Mary Geoise Seichi Marījoa (聖地マリージョア)4 tháng 9 năm 2018 (2018-09-04 ) 978-4-08-881562-6 15 tháng 3 năm 2019 (2019-03-15 ) 978-604-2-17149-6
"Dù có chết cũng không được phép chết!!!" (死んでも死ぬなよ!!! , "Shindemo Shinu na yo!!!" ? ) "Đoạn cuối cuộn phim" (END ( エンド ) ROLL ( ロール ) , "Endo Rōru" ? ) "Hoàng đế thứ 5" (5番目の皇帝 , "Gobanme no Kōtei" ? ) "Dàn Đội trưởng của lực lượng Quân Cách Mạng" (革命軍全軍隊長登場 , "Kakumeigun Zengun Taichō Tōjō" ? ) "Thế giới tươi đẹp" (美しい世界 , "Utsukushii Sekai" ? ) "Thánh địa Mary Geoise" (聖地マリージョア , "Seichi Marījoa" ? ) "Ngai vàng bỏ trống" (虚の玉座 , "Kara no Gyokuza" ? ) "Hội nghị Thế giới bắt đầu" (世界会議 ( レヴェリー ) 開幕, "Reverī Kaimaku" ? ) "Nghi thức mổ bụng" (切腹 , "Seppuku" ? ) "Đường đến Wano quốc" (いざワノ国へ , "Iza Wano Kuni e" ? )
91 Chuyến phiêu lưu trên xứ sở Samurai Samurai no Kuni no Bōken (侍の国の冒険)4 tháng 12 năm 2018 (2018-12-04 ) [ 1] 978-4-08-881644-9 6 tháng 9 năm 2019 (2019-09-06 ) [ 2] 978-604-2-17150-2
Chuyến phiêu lưu trên xứ sở Samurai (侍の国の冒険 , Samurai no Kuni no Bōken ? ) Làng Amigasa (編笠村 , Amigasa-mura ? ) Hạc đền ơn (鶴の恩返し , Tsuru no Ongaeshi ? ) Làng Okobore (おこぼれ町 , Okobore-chō ? ) Trấn Bakura (博羅町 , Bakura-chō ? ) Đấu Sumo trên đất Wano (ワノ国大相撲 , Wano Kuni Ōzumō ? ) Thuyền báu ẩm thực (食糧宝船 , Shokuryō Takarabune ? ) Luffytaro trả ơn (ルフィ太郎の恩返し , Rufitarō no Ongaeshi ? ) Tàn tích của lâu đài Oden (おでん城跡 , Oden-jō Ato ? ) Oden người người đều yêu mến (おでんが好き , Oden ga Suki ? ) Shutenmaru (酒天丸 , Shutenmaru ? )
92 Oiran Komurasaki giá lâm Oiran Komurasaki Tōjō (花魁小紫登場)4 tháng 3 năm 2019 (2019-03-04 ) [ 3] 978-4-08-881758-3 25 tháng 5 năm 2020 (2020-05-25 ) [ 4] 978-604-2-16598-3
Kaido - Tổng đốc băng hải tặc Bách Thú (百獣海賊団総督 カイドウ , Hyakujū Kaizokudan Sōtoku - Kaidō ? ) Tứ hoàng Kaido VS. Luffy (四皇カイドウVSルフィ , Yonkō Kaidō Bāsasu Rufi ? ) Hả (は , Ha ? ) Khoảng trống (ブランク , Buranku ? ) Chốn lao tù khổ sai (囚人採掘場 , Shūjin Saikutsujō ? ) Kamuro Otoko (禿のおトコ , Kamuro no Otoko ? ) Oiran Komurasaki giá lâm (花魁小紫登場 , Oiran Komurasaki Tōjō ? ) Kurozumi Orochi - Tướng quân của Wano quốc (ワノ国将軍 黒炭オロチ , Wano Kuni Shōgun - Kurozumi Orochi ? ) Làng Ebisu (えびす町 , Ebisu-chō ? ) Mặt nạ Osoba (おそばマスク , Osoba Masuku ? )
93 Nhân vật tiếng tăm của làng Ebisu Ebisu-chō no Ninkimono (えびす町の人気者)4 tháng 7 năm 2019 (2019-07-04 ) [ 5] 978-4-08-881877-1 6 tháng 7 năm 2020 (2020-07-06 ) [ 6] 978-604-2-18627-8
Tướng quân và Oiran (将軍と花魁 , Shōgun to Oiran ? ) Lòng khoan dung của người võ sĩ (武士の情け , Bushi no Nasake ? ) Hyogoro Hoa (花のヒョウ五郎 , Hana no Hyōgorō ? ) Queen (QUEEN , Kuīn ? ) Đại hội Sumo địa ngục (大相撲インフェルノ , Ōzumō Inferuno ? ) Gyukimaru ở cầu Oihagi (おいはぎ橋の牛鬼丸 , Oihagi-bashi no Gyūkimaru ? ) Mĩ nhân và bí mật (女の秘密 , Onna no Himitsu ? ) Báo già lão luyện (老いたる豹は路を忘れず , Oitaru Hyō wa Michi o Wasurezu ? ) Tia lửa phản nghịch (反逆の火種 , Hangyaku no Hidane ? ) Nhân vật tiếng tăm của làng Ebisu (えびす町の人気者 , Ebisu-chō no Ninkimono ? ) Shimotsuki Yasuie - Lãnh chúa xứ Hakumai ("白舞大名"霜月康イエ , 'Hakumai Daimyō' Shimotsuki Yasuie ? )
94 Giấc mơ của những chiến binh Tsuwamono-domo ga Yume (兵どもが夢)4 tháng 10 năm 2019 (2019-10-04 ) [ 7] 978-4-08-882054-5 26 tháng 4 năm 2021 (2021-04-26 ) [ 8] 978-604-2-22088-0
SMILE (SMILE , Sumairu ? ) Chiến hữu (相棒 , Aibō ? ) O-lin (おリン , Orin ? ) Queen VS. O-lin (クイーンVSおリン , Kuīn Bāsasu Orin ? ) Canh bạc của Queen (クイーンの賭け , Kuīn no Kake ? ) "Kappa Kawamatsu" xuất hiện ("河童の河松"登場 , 'Kappa no Kawamatsu' Tōjō ? ) Xác ướp (ミイラ , Miira ? ) Giấc mơ của những chiến binh (兵どもが夢 , Tsuwamono-domo ga Yume ? ) Cuồng nộ (RAMPAGE , Ranpeiji ? ) Hiyori và Kawamatsu (日和と河松 , Hiyori to Kawamatsu ? ) Chú cáo ngày ấy (一度狐 , Ichido Gitsune ? )
95 Chuyến chu du của Oden Oden no Bōken (おでんの冒険)28 tháng 12 năm 2019 (2019-12-28 ) [ 9] 978-4-08-882169-6 11 tháng 10 năm 2021 (2021-10-11 ) [ 10] 978-604-2-22852-7
Như rồng thêm cánh (龍に翼を得たる如し , Ryū ni Tsubasa o Etaru Gotoshi ? ) Diêm Ma (閻魔 , Enma ? ) Big News (ビッグニュース , Biggu Nyūsu ? ) Ultimate (ULTIMATE , Arutimetto ? ) Bến cảng ước định (約束の港 , Yakusoku no Minato ? ) Samurai (侍 , Samurai ? ) Kozuki Oden xuất hiện (光月おでん登場 , Kōzuki Oden Tōjō ? ) Kì án Sơn Thần (山の神事件 , Yama no Kami Jiken ? ) Lãnh chúa và gia thần (大名と家臣 , Daimyō to Kashin ? ) Trở thành Samurai (侍になる , Samurai ni Naru ? ) Chuyến chu du của Oden (おでんの冒険 , Oden no Bōken ? )
96 Oden sinh ra là để nấu sôi Niete Nanbo no Oden ni Sōrō (煮えてなんぼのおでんに候)3 tháng 4 năm 2020 (2020-04-03 ) [ 11] 978-4-08-882252-5 8 tháng 11 năm 2021 (2021-11-08 ) [ 12] 978-604-2-22854-1
Âm mưu của nhà Kurozumi (黒炭家の陰謀 , Kurozumi-ke no Inbō ? ) Roger và Râu Trắng (ロジャーと白ひげ , Rojā to Shirohige ? ) Roger phiêu lưu kí (ロジャーの冒険 , Rojā no Bōken ? ) Oden trở về (おでんの帰還 , Oden no Kikan ? ) Chúa hề ngu xuẩn (バカ殿 , Baka-tono ? ) Oden VS Kaido (おでんvsカイドウ , Oden Bāsasu Kaidō ? ) Hình phạt thả vạc dầu sôi (釜茹での刑 , Kamayude no Kei ? ) Oden sinh ra là để nấu sôi (煮えてなんぼのおでんに候 , Niete Nanbo no Oden ni Sōrō ? ) Gia tộc Kozuki (光月の一族 , Kōzuki no Ichizoku ? ) Tiến về đảo Quỷ!! (いざ、鬼ヶ島!! , Iza, Onigashima!! ? )
97 Thánh kinh của tôi Boku no Baiburu (僕の聖書)16 tháng 9 năm 2020 (2020-09-16 ) [ 13] 978-4-08-882347-8 20 tháng 12 năm 2021 (2021-12-20 ) [ 14] 978-604-2-22856-5
Kế sách của Kinemon (錦えもんの一計 , Kin'emon no Ikkei ? ) Xin phép ra mắt (お控えなすって!!! , Ohikēnasutte!!! ? ) Đừng tiệc vội!!! (宴はやめだ!!! , Utage wa Yame da!!! ? ) Phi Lục Bào trình diện (飛び六胞登場 , Tobi Roppō Tōjō ? ) Vấn đề gia đình (家族問題 , Kazoku Mondai ? ) Âm nhạc chiến đấu (戦う音楽 , Tatakau Myūjikku ? ) Tham chiến (参戦 , Sansen ? ) Đầu cứng đụng độ cứng đầu (無礼者 meets 無礼者 , Bureimono Mītsu Bureimono ? ) Lôi Minh (雷鳴 , Raimei ? ) Thánh kinh của tôi (僕の聖書 , Boku no Baiburu ? )
98 Phút huy hoàng của những trung thần Chūshin Nishiki (忠臣錦)4 tháng 2 năm 2021 (2021-02-04 ) [ 15] 978-4-08-882423-9 21 tháng 2 năm 2022 (2022-02-21 ) [ 16] 978-604-2-23537-2
Kế hoạch Đảo Quỷ Mới (新鬼ヶ島計画 , Shin Onigashima Keikaku ? ) Tên của tại hạ là... (拙者の名前 , Sessha no Namae ? ) Phút huy hoàng của những trung thần (忠臣錦 , Chūshin Nishiki ? ) Để mọi người đợi lâu (待たせたな , Mataseta na ? ) Không thể nào thua (負ける気がしねえ , Makeru Ki ga Shinē ? ) Kẻ đơn độc (孤軍 , Kogun ? ) Chúng ta nguyện chết!!! (死なせてくれ!!! , Shinasetekure!!! ? ) Tàn dư (残党 , Zantō ? ) Giấc mộng của Wano Quốc (ワノ国の夢 , Wano Kuni no Yume ? ) Tên khác của tôi là Yamato (またの名はヤマト , Mata no Na wa Yamato ? )
99 Luffy Mũ Rơm Mugiwara no Rufi (麦わらのルフィ)4 tháng 6 năm 2021 (2021-06-04 ) [ 17] 978-4-08-882691-2 11 tháng 7 năm 2022 (2022-07-11 ) [ 18] 978-604-2-27300-8
Lời thề của một Kunoichi (くの一の誓い , Kunoichi no Chikai ? ) Hòn đảo của kẻ mạnh nhất (最強がいる島 , Saikyō ga Iru Shima ? ) Mây cháy (焔雲 , Homura-gumo ? ) Loài cổ đại (古代種 , Kodaishu ? ) Rượu ủ ấm chờ người cùng cạn (君がため醸みし待酒 , Kimi ga Tame Kamishi Machizake ? ) Luffy Mũ Rơm (麦わらのルフィ , Mugiwara no Rufi ? ) Quái vật quyết chiến trên đảo Quỷ (鬼ヶ島怪物決戦 , Onigashima Kaibutsu Kessen ? ) Tứ hoàng VS. Thế hệ mới (四皇VS新世代 , Yonkō Bāsasu Shinsedai ? ) Đêm trên boong tàu (盤上の夜 , Banjō no Yoru ? ) Kibi Dango (きびだんご , Kibi Dango ? )
100 Haki Bá Vương Haōshoku (覇王色)3 tháng 9 năm 2021 (2021-09-03 ) [ 19] 978-4-08-882780-3 15 tháng 8 năm 2022 (2022-08-15 ) [ 20] 978-604-2-27303-9
Đứa con của quỷ (悪魔の子 , Akuma no Ko ? ) Hiệp khách Hyogoro Hoa (侠客"花のヒョウ五郎" , Kyōkaku 'Hana no Hyōgorō' ? ) Cậu Chồn (たぬきさん , Tanuki-san ? ) Ashura Doji - Thủ lĩnh băng cướp núi Aatama (頭山盗賊団棟梁アシュラ童子 , Atama-yama Tōzokudan Tōryō Ashura Dōji ? ) Địa ngục (奈落 , Naraku ? ) Haki Bá Vương (覇王色 , Haōshoku ? ) Ơn nghĩa chè đậu đỏ (あんこの仁義 , Anko no Jingi ? ) Nôn nóng (うず , Uzu ? ) Anarchy In The B.M. (Anarchy In The BM , Anākī In Za Biggu Mamu ? ) Vai diễn tệ nhất đời (人生の大根役者 , Jinsei no Daikon Yakusha ? ) Xiềng xích (縁 , Kusari ? )
101 Siêu sao thượng đài Hanagata Tōjō (花形登場)3 tháng 12 năm 2021 (2021-12-03 ) [ 21] 978-4-08-883003-2 31 tháng 10 năm 2022 (2022-10-31 ) [ 22] 978-604-2-27306-0
Ta là Otama!! (お玉でやんす!! , Otama de Yansu!! ? ) Hiệu lệnh (号令 , Gōrei ? ) Jinbe VS Who's Who (ジンベエVSフーズ・フー , Jinbē Bāsasu Fūzu Fū ? ) Trực thăng ba sừng (ヘリケラトプス , Herikeratopusu ? ) Robin VS Black Maria (ロビンVSブラックマリア , Robin Bāsasu Burakkumaria ? ) Demonio (デモニオ , Demonio ? ) Siêu sao thượng đài (花形登場 , Hanagata Tōjō ? ) Như hai giọt nước (瓜二つ , Uri Futatsu ? ) Không-gì-cả (某 , Nanigashi ? ) Song long đồ (双龍図 , Sōryū-zu ? )
102 Bước ngoặt quan trọng Tennōzan (天王 山)4 tháng 4 năm 2022 (2022-04-04 ) [ 23] 978-4-08-883120-6 27 tháng 5 năm 2024 (2024-05-27 ) [ 24] 978-604-2-34008-3
Bước ngoặt quan trọng (天王 山 , Ten'nōzan ? ) Thảm họa khôn lường (想像を超える危機 , Sōzō o koeru kiki ? ) Brachio-xà-rus (ブラキオ蛇ウルス , Brachiojaurusu ? ) Tower (塔 , Tō ? ) Tiếng vọng của vô thường (諸行無常の響きあり , Shogyōmujōnohibikiari ? ) Chiến binh khoa học (科学の戦士 , Kagaku no Senshi ? ) Kiếm quý của Oden (おでんの愛刀 , Oden no ai-gatana ? ) Shimotsuki Kozaburo (霜月コウ三郎 , Shimotsuki Kōzaburō ? ) Sanji VS. Queen (サンジvs.クイーン , Sanji Bāsasu Kuīn ? ) Zoro VS. King (ゾロvs.キング , Zoro Bāsasu Kingu ? )
103 Chiến binh giải phóng Kaihō no Senshi (解放の戦士)4 tháng 8 năm 2022 (2022-08-04 ) [ 25] 978-4-08-883190-9 23 tháng 9 năm 2024 (2024-09-23 ) [ 26] 978-604-2-34010-6
Võ sĩ đạo là tử vì đạo (武士道と云うは死ぬことと見つけたり , Bushitō to iu wa shinu koto to mitsuke tari ? ) Tửu Long Bát Quái (酒龍八卦 , Sake Ryū Hakke ? ) Kid và Law VS Big Mom (キッド&ローvs. ビッグ・マム , Kiddo to Ro Bāsasu Biggu Mamu ? ) Đại nhân vật (大トリ , Ōtori ? ) Những lời đó không thể ảnh hưởng đến Thế Hệ Mới (新世代の耳にも念仏 , Gaki no Mimi ni mo Nenbutsu ? ) Komurasaki (小紫 , Komurasaki ? ) Kẻ chiến thắng "không cần lý do" (「枕詞は"勝者"にゃつかねェ」 , Makurakotoba Wa "Shōsha" Nya Tsuka Nē ? ) Hãy chết chung đi!!! (一緒に死のうよ!!! , Issho ni Shinō yo!!! ? ) Chiến binh giải phóng (解放の戦士 , Kaihō no Senshi ? ) Đẳng cấp tiếp theo (NEXT ( ネクスト ) LEVEL ( レべル ) , Nekusuto Reberu ? ) Raizo (雷ぞう , Raizō ? )
104 Kozuki Momonosuke - Tướng quân của Wano quốc Wano Kuni Shōgun Kōzuki Momonosuke (ワノ国将軍 光月モモの助)4 tháng 11 năm 2022 (2022-11-04 ) [ 27] 978-4-08-883287-6 21 tháng 10 năm 2024 (2024-10-21 ) [ 28] 978-604-2-34012-0
Bầu trời kinh đô (都の空 , Miyako no Sora ? ) 20 năm (ニ十年 , Ni Tōnen ? ) Thế giới mà chúng ta hằng mơ ước (目指すべき世界 , Mezasubeki Sekai ? ) Vinh quang (誉れ , Homare ? ) Kozuki Momonosuke - Tướng quân của Wano quốc (ワノ国将軍光月モモの助 , Wano Kuni Shōgun Kōzuki Momonosuke ? ) Bình minh mới (新しい朝 , Atarashī Asa ? ) Các tân Hoàng Đế (新しい皇帝達 , Atarashī Kōtei-tachi ? ) Viêm Đế (炎帝 , Entei ? ) Thời đại mới (新時代 , Shin Jidai ? )
105 Ước mơ của Luffy Rufi no Yume (ルフィの夢)3 tháng 3 năm 2023 (2023-03-03 ) [ 29] 978-4-08-883436-8 11 tháng 11 năm 2024 (2024-11-11 ) [ 30] 978-604-2-34014-4
Cross Guild (Cross ( クロス ) Guild ( ギルド ) , Kurosu Girudo ? ) Hạ màn (終幕 , Shūmaku ? ) Tân Hoàng Đế (新皇帝 , Shin kōtei ? ) Sự kiện Đại Tá Coby (ビー大佐のー件 , Kobī Taisa no Jiken ? ) Ước mơ của Luffy (ルフィの夢 , Rufi no Yume ? ) Egghead, hòn đảo của tương lai (未来島エッグへッド , Miraijima Egguheddo ? ) Cuộc phiêu lưu trên vùng đất khoa học (科学の国の冒険 , Kagaku no Kuni no Boken ? ) Người thân duy nhất của ta (たった1人の家族 , Tatta Ichiri no Kazoku ? ) Tầng nghiên cứu Labophase, Egghead (エッグヘッド研究層 ( ラボフェーズ ) , Egguheddo Rabo Fēzu ? ) 6 bộ mặt của Vegapunk (6人 ( にん ) のベガパンク , Roku Nin no Vegapanku ? )
106 Ước mơ của một thiên tài Tensai no Yume (天才の夢)4 tháng 7 năm 2023 (2023-07-04 ) [ 31] 978-4-08-883644-7 —
Ý chí của Ohara (オハラの意志 , Ohara no Ishi ? ) Punk Records (PUNK RECORDS ( パンク レコーズ ) , Panku Rekōzu ? ) Ước mơ của một thiên tài (天才の夢 , Tensai no Yume ? ) Vạn vật tồn tại đều có lý do (万物は望まれて、この世に生まれる , Banbutsu wa Nozomarete, Kono Yo ni Umareru ? ) Chủng người mạnh nhất (最強の人類 , Saikyō no Jinrui ? ) Anh hùng xuất chinh (英雄出撃 , Eiyū Shutsugeki ? ) Khối lượng của ký ức (記憶の重さ , Kioku no Omosa ? ) Miss Buckingham Stussy (ミス・バッキンガム・ステューシー , Misu Bakkingamu Sutyūshī ? ) Mark III (マークⅢ ( スリー ) , Māku Surī ? ) Labophase Death Game (研究層 ( ラボフェーズ ) DEATH GAME ( デスゲーム ) , Rabofēzu Desu Gēmu ? ) Bạn cũ (旧友 , Kyūyū ? )
107 Anh hùng huyền thoại Densetsu no Eiyū (伝説の英雄)2 tháng 11 năm 2023 (2023-11-02 ) [ 32] 978-4-08-883785-7 —
Đáng lẽ nên nhận ra điều đó sớm hơn (早く気づくべきだった , Hayaku Kizukubekidatta ? ) Thời gian tẩu thoát có hạn (脱出リミット , Dasshutsu Rimitto ? ) Băng hải tặc "Tứ hoàng" Tóc Đỏ (「四皇」赤髪海賊団 , 'Yonkō' Akagami Kaizoku-dan ? ) Anh hùng huyền thoại (伝説の英雄 , Densetsu no Eiyū ? ) Kuzan - Thuyền trưởng Hạm đội thứ 10 của Băng hải tặc Râu Đen (黒ひげ海賊団10番船船長クザン , Kurohige Kaizokudan 10-ban-sen Senchō Kuzan ? ) Cùng lên đường đi lấy nó nào!! (取りに行こうぜ!! , Tori ni Ikou ze!! ? ) Sự thật về ngày hôm đó (あの日の真実 , Ano Hi no Shinjitsu ? ) Vụ ám sát Thiên Long Nhân bất thành (天竜人殺人未遂事件 , Tenryūbito Satsujin Misui Jiken ? ) Cái chết của Nefertari Cobra (ネフェルタリ・コブラ死す , Neferutari Kobura Shisu ? ) Ngũ Lão Tinh (五老星 , Gorōsei ? ) Bao cát chiến hạm (軍艦バッグ , Gunkan Baggu ? ) Bài học cuối cùng (最後の授業 , Saigonojugyō ? )
108 Thế giới mà thà chết còn hơn Shinda Hō ga Ii Sekai (死んだ方がいい世界)4 tháng 3 năm 2024 (2024-03-04 ) [ 33] 978-4-08-884013-0 —
Vụ bắt cóc con tin cố thủ (立てこもり事件 , Tatekomori Jiken ? ) Đô đốc Kizaru (黄猿 , Kizaru ? ) Sentomaru (戦桃丸 ( せんとうまる ) , Sentōmaru ? ) Bạo chúa Kuma náo loạn Thánh địa (暴君くま聖地暴走事件 , Bōkun Kuma Seichi Bōsō Jiken ? ) Luffy VS Kizaru (ルフィVS 黄猿 , Rufi Bāsasu Kizaru ? ) "Ngũ Lão Tinh" Thần Bảo hộ Khoa học - Thánh Jaygarcia Saturn (五老星 科学防衛武神ジェイガルシア・サターン聖 , Gorōsei Kagaku Bōei Bujin Jeigarushia Satān Sei ? ) Thế giới mà thà chết còn hơn (死んだ方がいい世界 , Shinda Hō ga Ii Sekai ? ) Nhóc Kuma (くまちー , Kuma-chī ? ) Ginny (ジニー , Jinī ? ) Bonney chào đời (ボニー誕生 , Bonī Tanjō ? ) Người theo chủ nghĩa hòa bình (平和主義者 , Heiwa Shugi-sha ? ) Cảm ơn con, Bonney (ありがとうボニー , Arigatō Bonī ? )
109 Mãi che chở cho con Kimi no Mikata (きみの味方)4 tháng 7 năm 2024 (2024-07-04 ) [ 34] 978-4-08-884196-0 —
Gửi Bonney (ボニーへ , Bonī e ? ) Cuộc đời của Kuma (くまの人生 , Kuma no Jinsei ? ) Cha ơi, con xin lỗi (ごめんね、お父さん , Gomen ne, Otō-san ? ) Con cảm ơn cha (ありがとう、お父さん , Arigatō, Otō-san ? ) Đỉnh cao của sự ngu xuẩn (愚の骨頂 , Gu no Kotchō ? ) Mãi che chở cho con (きみの味方 , Kimi no Mikata ? ) Tôi đã đi tìm cậu đấy!! (あんたを探してたんだ!! , Anta o Sagashitetanda!! ? ) Thế giới, hãy trả lời đi (応答せよ、世界 , Ōtō seyo, Sekai ? ) Ngăn chặn (阻止 , Soshi ? ) Giáng lâm (降星 , Kōsei ? )
110 Làn sóng của thời đại Jidai no Uneri (時代のうねり)1 tháng 11 năm 2024 (2024-11-01 ) [ 35] 978-4-08-884314-8 —
Khiên Mặt trời (太陽の盾 , Taiyō no Tate ? ) Góc chiếu cứng (ハードアスペクト , Hādo Asupekuto ? ) STALEMATE - Hết nước đi (STALEMATE ( ステイルメイト ) , Suteirumeito ? ) Đôi cánh Ikaros (イカロスの翼 , Ikarosu no Tsubasa ? ) Mảnh vỡ của lục địa (大陸の断片 , Tairiku no Danpen ? ) Nội tâm giằng xé (葛藤 , Kattō ? ) Cũng (も , Mo ? ) Tự do (自由になる , Jiyū ni Naru ? ) Emeth (エメト , Emeto ? ) Atlas (暴 ( アトラス ) , Atorasu ? ) Làn sóng của thời đại (時代のうねり , Jidai no Uneri ? )
111 — 4 tháng 3 năm 2025 (2025-03-04 ) [ 36] —