Miếu hiệu (廟號) |
Thụy hiệu (諡號) |
Tên hãn |
Tên[1] |
Sinh mất |
Trị vì |
Niên hiệu (年號)
|
Các hãn Mông Cổ đến năm 1271, miếu hiệu và thụy hiệu sau này mới đặt.
|
Nguyên Thái Tổ (元太祖) |
Pháp Thiên Khải Vận Thánh Vũ hoàng đế 法天啟運聖武皇帝 |
Thành Cát Tư Hãn |
Temujin (鐵木真 Thiết Mộc Chân) |
1162[2]-1227 |
1206-1227 |
Không có
|
Nguyên Duệ Tông (睿宗) |
Nhân Thánh Cảnh Tương hoàng đế 仁圣景襄皇帝 |
|
Tolui (拖雷 Đà Lôi) |
|
giám quốc 1228 |
Không có
|
Nguyên Thái Tông (太宗) |
Anh Văn hoàng đế 英文皇帝 |
Oa Khoát Đài Hãn |
Ögedei (窩闊台 Oa Khoát Đài) |
1186-1241 |
1229-1241 |
Không có
|
Không có |
Chiêu Từ hoàng hậu 昭慈皇后 |
|
(Töregene) Khâtûn (乃馬真 Nãi Mã Chân) |
|
nhiếp chính 1241-1246 |
Không có
|
Nguyên Định Tông (定宗) |
Giản Bình hoàng đế 简平皇帝 |
Quý Do Hãn |
Güyük (貴由Quý Do) |
1206-1248 |
1246-1248 |
Không có
|
Không có |
Khâm Thục hoàng hậu 钦淑皇后 |
|
(Oghul) Ghaymish (海米失 Hải Mễ Thất) |
|
nhiếp chính 1248-1251 |
Không có
|
Nguyên Hiến Tông (憲宗) |
Hoàn Túc hoàng đế 桓肃皇帝 |
Mông Ca Hãn |
Möngke (蒙哥Mông Ca) |
1208-1259 |
1251-1259 |
Không có
|
|
Không có |
A Lý Bất Ca Hãn |
Ariq Böke (阿里不哥A Lý Bất Ca) |
1219–1266 |
1260–1264 |
Không có
|
Nhà Nguyên từ năm 1271.
|
Nguyên Thế Tổ (世祖) |
Thánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đế |
Hốt Tất Liệt Hãn |
Kublai (忽必烈 Hốt Tất Liệt) |
1215-1294 |
1260-1294 |
Trung Thống (中統) 1260-1264 Chí Nguyên (至元) 1264-1294
|
Nguyên Thành Tông (成宗) |
Khâm Minh Quảng Hiếu hoàng đế |
Hoàn Trạch Đốc hoàng đế |
Temür (鐵木耳 Thiết Mộc Nhĩ) |
1265-1307 |
1294-1307 |
Nguyên Trinh (元貞) 1295-1297 Đại Đức (大德) 1297-1307
|
Nguyên Vũ Tông (武宗) |
Nhân Huệ Tuyên Hiếu hoàng đế 仁惠宣孝皇帝 |
Khúc Luật đế |
Qayshan (海山 Hải Sơn) |
1280-1311 |
1308-1311 |
Chí Đại (至大) 1308-1311
|
Nguyên Nhân Tông (仁宗) |
Thánh Văn Khâm Hiếu hoàng đế |
Phổ Nhan Đốc Khắc Hãn |
Ayurparibhadra (愛育黎拔力八達 Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt) |
1286-1320 |
1311-1320 |
Hoàng Khánh (皇慶) 1312-1313 Duyên Hữu (延祐) 1314-1320
|
Nguyên Anh Tông (英宗) |
Duệ Thánh Văn Hiếu hoàng đế 睿圣文孝皇帝 |
Suddhipala Gege'en |
Suddhipala (碩德八剌 Thạc Đức Bát Thích) |
1303-1323 |
1320-1323 |
Chí Trị (至治) 1320-1323
|
Không có |
Thái Định Trí Hiếu hoàng đế (泰定帝) |
Yesün-Temür |
Yesün-Temür (也孫鐵木兒 Dã Tôn Thiết Mộc Nhi) |
1293-1328 |
1323-1328 |
Thái Định (泰定) 1321-1328
Trí Hòa (致和) 1328
|
Không có |
Thiên Thuận Đức Hiếu hoàng đế (天順帝) |
Vi A Lý Gia Ba |
Arigaba (阿速吉八 A Tốc Cát Bát) |
1320-1328 |
1328 |
Thiên Thuận (天順) 1328
|
Nguyên Văn Tông (文宗) |
Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế |
Trát Nha Đốc Hãn |
Toq-Temür (圖鐵木兒 Đồ Thiết Mộc Nhi) |
1304-1332 |
1328-1329 và 1329-1332 |
Thiên Lịch (天曆) 1328-1330
Chí Thuận (至順) 1330-1332
|
Nguyên Minh Tông (明宗) |
Thuận Thiên Lập Đạo Duệ Văn Trí Vũ Đại Thánh Hiếu hoàng đế |
Qoshila Qutuqtu |
Qoshila (和世剌 Hòa Thế Lạt) |
1300-1329 |
1329
|
Thiên Lịch (天曆) 1329
|
Nguyên Ninh Tông (寧宗) |
Xung Thánh Tự Hiếu hoàng đế |
Vi Nghi Lâm Kì Bảo |
Irinchibal (懿璘質班 Ý Lân Chất Ban) |
1326-1332 |
1332 |
Chí Thuận (至順) 1332
|
Nguyên Huệ Tông (惠宗) |
Thuận Đế (順帝) |
Thỏa Hoàn Thiết Mộc Nhi |
Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi) |
1320-1370 |
1333-1370 |
Chí Thuận (至順) 1333 Nguyên Thống (元統) 1333-1335 Chí Nguyên (至元) 1335-1340 Chí Chính (至正) 1341-1368 Chí Nguyên (至元) 1368-1368
|
Sau khi phải rút khỏi Trung Quốc năm 1368 hay Bắc Nguyên
|
Nguyên Huệ Tông (惠宗) |
Thuận Đế (順帝) |
Thỏa Hoàn Thiết Mộc Nhi |
Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi) |
1320-1370 |
1333-1370 |
Chí Nguyên (至元) 1368-1370
|
Nguyên Chiêu Tông (昭宗) |
Không có |
Thị Bế Lý Khả Đồ |
Ayushiridara (愛猷識理答臘 Ái Du Chí Lý Đáp Lạp) |
1340-1378 |
1370-1378 |
Tuyên Quang (宣光) 1371-1378
|
Không có |
Không có |
Uskhal Khan |
Tögüs Temür (脫古思鐵木兒 Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi) |
1342-1388 |
1378-1388 |
Thiên Quang (天光) 1378-1387
Thiên Nguyên (天元) 1379–1388
|
Không có |
Không có |
Jorightu Khan |
(卓里克圖 Trác Lý Khắc Đồ) |
1359-1392 |
1388-1392 |
không có
|
Không có |
Không có |
Elbeg Nigülesügchi Khan |
(額勒伯克 Ngạch Lặc Bá Khắc) |
1361—1399 |
1393—1399 |
không có
|
Không có |
Không có |
Gün Temür Khan |
(坤帖木兒 Khôn Thiếp Mộc Nhĩ) |
1377—1402 |
1400—1402 |
Không có
|
Còn 2 hãn nữa trước khi họ này bị loại khỏi tước vị Hãn vào thế kỷ 15...
|