Đây là một danh sách các cụm sao mở/phân tán nằm trong thiên hà Milky Way. Một cụm sao mở là một tập hợp lên đến vài ngàn sao có quan hệ hấp dẫ mà tất cả được hình thành từ cùng một đám mây khí khổng lồ. Hiện có hơn 1.000 cụm sao mở được biết đến trong dải Ngân hà, nhưng tổng số thực tế có thể cao lên đến mười lần.[1]
^ abcdefghijklmnopqrstuvwxyMeynet, G.; Mermilliod, J.-C.; Maeder, A. (tháng 5 năm 1993). “New dating of galactic open clusters”. Astronomy and Astrophysics Supplement Series. 98 (3): 477–504. Bibcode:1993A&AS...98..477M.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Paunzen, E.; Pintado, O. I.; Maitzen, H. M. (tháng 12 năm 2003). “CCD photometric search for peculiar stars in open clusters. V. NGC 2099, NGC 3114, NGC 6204, NGC 6705 and NGC 6756”. Astronomy and Astrophysics. 412 (3): 721–725. arXiv:astro-ph/0310069. Bibcode:2003A&A...412..721P. doi:10.1051/0004-6361:20031065.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Sanner, J. (tháng 9 năm 1999). “Photometric and kinematic studies of open star clusters. I. NGC 581 (M 103)”. Astronomy and Astrophysics. 349: 448–456. arXiv:astro-ph/9908059. Bibcode:1999A&A...349..448S.
^ abcMermilliod, J.-C.; Turon, C.; Robichon, N.; Arenou, F.; Lebreton, Y. (May 13–16, 1997). “The Distance of the Pleiades and Nearby Clusters”. Proceedings of the ESA Symposium 'Hipparcos - Venice '97'. Venice, Italy: ESA. Bibcode:1997ESASP.402..643M.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Hünsch, M.; Weidner, C.; Schmitt, J. H. M. M. (tháng 5 năm 2003). “An X-ray study of the open clusters NGC 2451 A and B”. Astronomy and Astrophysics. 402 (2): 571–586. Bibcode:2003A&A...402..571H. doi:10.1051/0004-6361:20030268.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Basri, Gibor; Martín, Eduardo L. (tháng 1 năm 1999). “The Mass and Age of Very Low Mass Members of the Open Cluster alpha Persei”. The Astrophysical Journal. 510 (1): 266–273. arXiv:astro-ph/9807145. Bibcode:1999ApJ...510..266B. doi:10.1086/306564.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Carraro, G.; Costa, E. (tháng 3 năm 2007). “Photometry of the five marginally studied open clusters Collinder 74, Berkeley 27, Haffner 8, NGC 2509, and VdB-Hagen 4”. Astronomy and Astrophysics. 464 (2): 573–580. arXiv:astro-ph/0611705. Bibcode:2007A&A...464..573C. doi:10.1051/0004-6361:20066350.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Sujatha, S.; Babu, G. S. D. (2003). “Study of open cluster NGC 2509”. Bulletin of the Astronomical Society of India. 31: 9–18. Bibcode:2003BASI...31....9S.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^ abPaunzen, E. (tháng 7 năm 2006). “CCD photometric search for peculiar stars in open clusters. VII. Berkeley 11, Berkeley 94, Haffner 15, Lyngå 1, NGC 6031, NGC 6405, NGC 6834 and Ruprecht 130”. Astronomy and Astrophysics. 454 (1): 171–178. arXiv:astro-ph/0602567. Bibcode:2006A&A...454..171P. doi:10.1051/0004-6361:20054628.
^Bonatto, C.; Bica, E.; Santos, J. F. C., Jr. (tháng 4 năm 2005). “Spatial dependence of 2MASS luminosity and mass functions in the old open cluster NGC 188”. Astronomy and Astrophysics. 433 (3): 917–929. arXiv:astro-ph/0502453. Bibcode:2005A&A...433..917B. doi:10.1051/0004-6361:20041113.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^Frinchaboy, Peter M. (2008). “Open Clusters as Galactic Disk Tracers. I. Project Motivation, Cluster Membership, and Bulk Three-Dimensional Kinematics”. The Astronomical Journal. 136 (1): 118–145. arXiv:0804.4630. Bibcode:2008AJ....136..118F. doi:10.1088/0004-6256/136/1/118. See table I, p. 12.
^“Hodge 301”. The Hubble Heritage Project. NASA. ngày 1 tháng 4 năm 1999. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2010.
^Grebel, Eva K.; Chu, You-Hua (tháng 2 năm 2000). “Hubble Space Telescope Photometry of Hodge 301: An "Old" Star Cluster in 30 Doradus”. The Astronomical Journal. 119 (2): 787–799. arXiv:astro-ph/9910426. Bibcode:2000AJ....119..787G. doi:10.1086/301218.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “pasp110” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.