Danh sách đĩa nhạc của Kygo Kygo biểu diễn vào năm 2014
Album phòng thu 2 Video âm nhạc 13 EP 1 Đĩa đơn 17 Đĩa đơn quảng bá 8 Remix 13
DJ người Na Uy Kygo đã phát hành hai album phòng thu , một đĩa mở rộng , 17 đĩa đơn , 8 đĩa đơn quảng bá , 13 bản remix và 13 video âm nhạc .
Album phòng thu
Đĩa mở rộng
Đĩa đơn
Chính
Đĩa đơn quảng bá
Các bài hát đã được xếp hạng khác
Remix
Phát hành hãng đĩa
Các bản remix khác đã xuất bản
Các bài hát chưa phát hành
Video âm nhạc
Sản xuất và sáng tác
Ghi chú
^ "Stole the Show" không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, nhưng đạt cao nhất vị trí thứ năm trên bảng xếp hạng Bubbling Under Hot 100 Singles .[ 27]
^ "Stay" không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, nhưng đạt cao nhất vị trí thứ sáu trên bảng xếp hạng Bubbling Under Hot 100 Singles .[ 30]
^ Doanh số của bài hát "Stargazing" được tính vào EP trên bảng xếp hạng đĩa đơn tại Úc.[ 2]
^ "Kids in Love" không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, nhưng đạt cao nhất ở vị trí thứ 32 trên bảng xếp hạng Bubbling Under Hot 100 Singles.[ 27]
^ "Remind Me to Forget" không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, nhưng đạt cao nhất ở vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng Bubbling Under Hot 100 Singles.[ 27]
^ a b c d "This Town" không lọt vào bảng xếp hạng Sverigetopplistan, nhưng đạt cao nhất vị trí thứ chín trên bảng xếp hạng Sverigetopplistan Heatseeker.[ 53]
Tham khảo
^ a b c d “Discography Kygo” . norwegiancharts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c d e f Vị trí xếp hạng cao nhất tại Úc:
^ a b c “Discografie Kygo” . ultratop.be (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c “Discography Kygo” . finnishcharts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ “Offizielle Deutsche Charts - Offizielle Deutsche Charts” .
^ a b c d “Discografie Kygo” . dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c d e “Discography Kygo” . swedishcharts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c d e “Discography Kygo” . swisscharts.com . Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ “Official Albums Chart Top 100” . Official Charts Company .
^ a b “Kygo – Chart history” . Billboard . Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017 .
^ a b c d e f “Troféoversikt – Kygo” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c d e f g h i “Certified Awards” . British Phonographic Industry . Bản gốc (enter "Kygo" into the "Keywords" box, then select "Search") lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ “Sverigetopplistan > Search for Kygo” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening . 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016 .
^ a b c d e “Gold & Platinum - RIAA” . Recording Industry Association of America . Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018 .
^ “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista” . Sverigetopplistan . Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018 . Nhấn chọn "Veckans albumlista".
^ “ARIA Chart Watch #457” . auspOp. 27 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018 .
^ a b c “Discographie Kygo” . austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c “Kygo” . officialcharts.de (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment . Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2018 .
^ a b c Vị trí xếp hạng cao nhất cho các đĩa đơn tại Anh Quốc:
^ “Kygo - Chart history | Billboard” . www.billboard.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017 .
^ “Epsilon - Single by Kygo on iTunes” .
^ “ARIA Charts - Accreditations - 2016 Singles” . Australian Recording Industry Association. 30 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016 .
^ a b c “Goud en Platina - Singles 2016” . ultratop.be. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016 .
^ a b “Gold-/Platin-Datenbank: Kygo” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ “Kygo Feat. Conrad – Firestone” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening . Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015 .
^ a b c “Awards” . Swiss Hitparade . Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017 .
^ a b c “Bubbling Under Hot 100 – Kygo Chart History” . Billboard . Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018 .
^ a b “ARIA Charts - Accreditations - 2016 Singles” . Australian Recording Industry Association. 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016 .
^ a b c “Chứng nhận Áo – Kygo” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017 .
^ “Bubbling Under Hot 100 – March 12, 2016” (requires registration) . Billboard . Prometheus Global Media . Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016 .[liên kết hỏng ]
^ a b “ARIA Charts - Accreditations - 2017 Singles” . Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017 .
^ “Ultratop − Goud en Platina – 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017 .
^ “Kygo feat. Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018 .
^ “Ultratop − Goud en Platina – 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ “VG-lista – Topp 20 Single uke 12, 2018” . VG-lista . Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018 .
^ “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista” . Sverigetopplistan . Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018 .
^ “ARIA Australian Top 50 Singles” . Australian Recording Industry Association. 18 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018 .
^ “Goud en Platina – Singles 2018” . ultratop.be. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018 .
^ “VG-lista – Topp 20 Single uke 27, 2018” . VG-lista . Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018 .
^ “ARIA Australian Top 50 Singles” . Australian Recording Industry Association . 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018 .
^ “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista” . Sverigetopplistan . Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018 .
^ “Kygo Chart History: Dance/Electronic Songs” . Billboard . Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017 .
^ “VG-lista – Topp 20 Single uke 17, 2016” . VG-lista . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017 .
^ “Never Let You Go (feat. John Newman) - Single by Kygo on Apple Music” . iTunes Store (AU) . Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017 .
^ “VG-lista – Kygo ft. John Newman / Never Let You Go” . VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017 .
^ “Sunrise (feat. Jason Walker) - Single by Kygo on Apple Music” . iTunes Store (AU) . Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017 .
^ “VG-lista – Topp 20 Single uke 45, 2017” . VG-lista . Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017 .
^ “Riding Shotgun (feat. Bonnie McKee) - Single by Kygo and Oliver Nelson on Apple Music” . iTunes Store (AU) . Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017 .
^ “VG-lista - Topp 20 Single uke 20, 2016” . VG-lista . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016 .
^ “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista” . Sverigetopplistan . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2017 .
^ “VG-lista - Topp 20 Single uke 12, 2017” . VG-lista . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017 .
^ “VG-lista – Kygo feat. Sasha Sloan / This Town” . VG-lista . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017 .
^ “Veckolista Heatseeker – Vecka 39, 29 september 2017” . Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017 .
^ Kygo Remixes Henry Green's Acoustic Cover of MGMT Favorite 'Electric Feel'
^ Stream U2 Vs. Kygo's 'You're The Best Thing About Me'
^ Các video trên kênh YouTube KygoMusic
^ Các bài hát trên trang SoundCloud Kygo
^ a b c Wayback Machine: KygoMusic YouTube channel (07.01.14)
^ Kygo @ Mainstage, Ultra Music Festival Miami 2017
^ Kygo @ The Meadows Music Festival 2016
^ KYGO & U2 - "You're the best thing about me"
^ a b “KYGO (Full Set) - Live @ Ultra Music Festival 2015 (Miami) - 29.03.2015” . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017 .
^ a b “Kygo Teases A New Single With Charlie Puth” . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017 .
^ Stevo (20 tháng 5 năm 2018). “Kygo Premiered An Unreleased Song At EDC Las Vegas [VIDEO]” . EDM Sauce (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018 .
^ Kygo - Firestone ft. Conrad Sewell
^ Kygo - Stole The Show feat. Parson James (Official Music Video - YTMAs)
^ Kygo - Here for You ft. Ella Henderson
^ Kygo - Stay ft. Maty Noyes
^ Dillon Francis, Kygo - Coming Over ft. James Hersey
^ Kygo - I'm in Love ft. James Vincent McMorrow
^ Kygo - Raging ft. Kodaline
^ Kygo - Carry Me ft. Julia Michaels
^ Kygo, Selena Gomez - It Ain't Me
^ Kygo & Ellie Goulding - First Time
^ Kygo - Stargazing ft. Justin Jesso
^ Kygo - Stranger Things ft. OneRepublic
^ Kygo, Miguel - Remind Me to Forget
Album phòng thu Đĩa mở rộng Đĩa đơn
Cloud Nine Stargazing Kids in Love Đĩa đơn không album
Phối lại Nhạc phim