Crataegus orientalis |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Rosales |
---|
Họ (familia) | Rosaceae |
---|
Chi (genus) | Crataegus |
---|
Loạt (series) | Orientales Pojark.[1] |
---|
Loài (species) | C. orientalis |
---|
|
Crataegus orientalis M.Bieb. |
|
- C. boissieri Willk.
C. × destefani Lojac.
C. eriocarpa Pomel
C. odoratissima Hornem.
C. pojarkovae Kossych
C. pubescens C.Presl non Steud.
C. pycnoloba var. parnassica Diapulis
C. sanguinea Schrad. non Pall.
C. sericella Pojark.
C. szovitsii Pojark.
C. tournefortii Griseb.
|
Crataegus orientalis là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Kossych mô tả khoa học đầu tiên.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Christensen, K.I. (1992). Revision of Crataegus sect. Crataegus and nothosect. Crataeguineae (Rosaceae-Maloideae) in the Old World. Systematic Botany Monographs. 35: 1–199.
- ^ The Plant List (2010). “Crataegus pojarkovae”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài