PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Chìa vôi
Chìa vôi
trong tiếng Việt có thể là:
Vật dụng
Vật dụng dùng quẹt vôi lên lá trầu trong truyền thống ăn trầu của người Việt.
Động vật
Tên gọi chung của các loài chim trong
họ Chìa vôi
(Motacillidae).
Cá chìa vôi
, bao gồm:
Tên gọi chung của một số loài cá trong
bộ Cá chìa vôi
(Syngnathiformes), cụ thể thuộc hai họ là
họ Cá chìa vôi
(Syngnathidae) và
họ Cá chìa vôi ma
(Solenostomidae).
Trong tên gọi của loài
cá chìa vôi biển
(
Proteracanthus sarissophorus
) thuộc họ
Ephippidae
.
Thực vật
Một trong các tên gọi của một vài loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ trong chi
Callicarpa
.
Cây chìa vôi
(
Operculina turpethum
)
thuộc họ Bìm bìm.
Cây chìa vôi
(
Solanum verbascifolium
)
thuộc họ Cà.
Cây chìa vôi
(
Cissus modeccoides
)
thuộc họ Nho.
Trang
định hướng
này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề
Chìa vôi
.
Nếu bạn đến đây từ một
liên kết trong một bài
, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.