Đèn flash gắn liền tự động xoè ra kéo vào E-TTL II
Màn trập
Màn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập
1/4000 đến 30 giây, 1/200 giây với đèn flash
Đo sáng
Đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
Chế độ chụp
Tự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, Chân dung đêm, Tự động không flash, Chương trình AE, Ưu tiên tốc độ màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Độ sâu trường ảnh tự động, Quay phim
Chế độ đo sáng
(1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vù/ng trung tâm)
(3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Điểm lấy nét
9 điểm lấy nét tự động ở f/5.6 (Điểm chính giữa dạng ngang dọc, rất nhạy ở f/2.8 hoặc lớn hơn)
Canon EOS 600D là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kĩ thuật số 18,0 megapixel, do hãng Canon sản xuất và ra mắt ngày 7 tháng 2 năm 2011.[1] Máy có tên gọi EOS Kiss X5 ở thị trường Nhật Bản và EOS Rebel T3i ở thị trường Mỹ. 600D là máy ảnh Canon EOS thứ hai có màn hình LCD lật được và là dòng máy thế hệ sau của 550D, mặc dù máy 550D vẫn được bán cho tới tháng 6 năm 2012, khi thế hệ sau của 600D là máy ảnh 650D ra mắt.
Tính năng
Loại: Máy ảnh số AF/AE phản xạ đơn ống kính có đèn flash tích hợp
Phương tiện ghi hình: Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh: Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm
Các ống kính tương thích: Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) (Chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm và xấp xỉ gấp 1,6l lần chiều dài tiêu cự)
Giá ngắm ống kính: Giá EF của Canon
Thiết bị cảm biến hình ảnh:
Loại: Bộ cảm biến CMOS
Các điểm ảnh hiệu quả: Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tỉ lệ: 3:2
Tính năng xóa bụi: Tự động, xóa bằng tay, xóa bụi dính trên dữ liệu
Hệ thống ghi hình:
Định dạng ghi hình: Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0
Loại ảnh: JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon). Có thể ghi đồng thời ảnh RAW+JPEG cỡ lớn
Độ phân giải ảnh chụp:
L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M (Ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 8.00 megapixels (3456 x 2304)
Kiểu ảnh: Chụp tự động chụp tiêu chuẩn, chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp trung tính, chụp giữ nguyên, chụp đơn sắc, chụp User Def. 1 – 3
Cơ bản+: Chụp theo lựa chọn môi trường, chụp theo lựa chọn ánh sáng hoặc loại cảnh
Cân bằng trắng: Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn flash), có sẵn các tính năng chỉnh sửa cân bằng trắng tùy chọn, gộp cân bằng trắng (có sẵn giao tiếp thông tin nhiệt màu đèn flash)
Giảm nhiễu: Có thể áp dụng với các chế độ phơi sáng lâu và chụp với tốc độ ISO cao
Tự động chỉnh sửa độ sáng ảnh: Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên tông màu sáng: Có sẵn
Chỉnh sửa độ sáng vùng ngoại biên ảnh: Có sẵn
Kính ngắm
Loại: Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Độ che phủ: Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (với điểm đặt mắt xấp xỉ 19mm)
Độ phóng đại: Xấp xỉ 0,85x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt: Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm ống kính thị kính khoảng -1m-1)
Điều chỉnh đi ốp tích hợp: Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
Màn hình lấy tiêu cự: Gắn cố định, Matte chính xác
Gương: Loại trả nhanh
Tính năng xem trước độ sâu trường ảnh: Có sẵn
Tự động lấy tiêu cự (AF)
Loại: Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Các điểm AF: 9 điểm AF
Phạm vi quét sáng: EV -0,5 - 18 (ở 23 °C / 73 °F, ISO 100)
Các chế độ lấy tiêu cự: AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Tia sáng hỗ trợ AF: Một loạt các đèn flash loại nhỏ được thắp sáng bởi đèn flash tích hợp
Điều chỉnh phơi sáng
Các chế độ quét sáng: Đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
(1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi quét sáng: EV 1 - 20 (ở 23 °C / 73 °F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng: Chương trình AE (tự động lựa chọn cảnh chụp thông minh, Tắt đèn Flash, tự động sáng tạo, chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp thể thao, chụp cảnh đem, chụp chương trình), chụp AE ưu tiên màn trập, chụp AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, AE tự động depth-of-field
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản: Tự động cài đặt ISO 100 - 3200
Các chế độ vùng sáng tạo: Cài đặt bằng tay ISO 100 - 6400 (dung sai toàn bộ điểm), tự động cài đặt ISO 100 – 6400, tốc độ ISO tối đa có thể cài đặt cho ISO tự động, hoặc mở rộng ISO tới "H" (tương đương ISO 12800)
Bù phơi sáng:
Bằng tay: ±5 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
AEB:±2 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khóa AE
Tự động: Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với tính năng quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím khóa AE
Màn trập
Loại màn trập: Màn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập:
1/4000 giây đến 1/60 giây (Chế độ thông minh tự động dò tìm cảnh), Xung X ở mức 1/200 giây
1/4000 giây đến 30 giây, đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)
Đèn Flash
Đèn flash tích hợp
Đèn flash tự động xòe ra kéo vào
Số hướng dẫn: Xấp xỉ 13 / 43 (ISO 100, mét / feet)
Phạm vi che phủ đèn flash: Xấp xỉ 17mm góc ngắm ống kính
Thời gian quay vòng xấp xỉ 3 giây
Chức năng thiết bị điều chỉnh không dây có sẵn
Đèn flash bên ngoài: Đèn Speedlite EX-series (Chức năng đèn flash có thể cài đặt với máy ảnh)
Quét sáng đèn flash: Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flash: ±2 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
Khóa FE: Có sẵn
Ngõ cắm PC: Không
Hệ thống chụp
Chế độ chụp: Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ dừng 10 giây, hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
Tốc độ chụp liên tiếp: Tối đa xấp xỉ 3,7 ảnh/giây
Số lượng ảnh chụp tối đa (với ISO 100 và kiểu ảnh "tiêu chuẩn", sử dụng thẻ dung lượng 4GB)
Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 34 kiểu
RAW: Xấp xỉ 6 kiểu
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: Xấp xỉ 3 kiểu
Chụp ảnh ngắm trực tiếp
Các cài đặt tỉ lệ khung hình: 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Lấy tiêu cự: Chế độ trực tiếp, chế độ trực tiếp dò tìm khuôn mặt (dò tìm độ tương phản), chế độ nhanh (dò tìm lệch pha), lấy tiêu cự căng nét bằng tay (có thể phóng đại xấp xỉ 5x/10x)
Các chế độ quét sáng: Đo sáng toàn bộ với thiết bị cảm biến hình ảnh
Phạm vi quét sáng: EV 0 - 20 (ở 23 °C / 73 °F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Hiển thị đường lưới: hai loại
Quay phim
Nén phim ngắn: MPEG-4 AVC / H.264 tỉ lệ biến thiên (trung bình)
Lấy tiêu cự: Giống lấy tiêu cự với chế độ chụp xem trực tiếp
Các chế độ đo sáng: Quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và quét sáng toàn bộ với thiết bị cảm biến hình ảnh (Có thể cài đặt tự động theo chế độ lấy tiêu cự)
Phạm vi quét sáng: EV 0 - 20 (ở 23 °C / 73 °F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng: Chương trình AE dành cho phim ngắn và hiệu chỉnh thời gian phơi sáng bằng tay
Bù phơi sáng: ±3 điểm dung sai 1/3 điểm (ảnh tĩnh: ±5 stops)
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng)
Chụp khi phơi sáng tự động: Tự động cài đặt trong khoảng ISO 100 - 6400
Khi phơi sáng bằng tay: Cài đặt tự động hoặc bằng tay ISO 100 – 6400
Zoom kỹ thuật số: Xấp xỉ 3x - 10x
Chụp từ video: Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây
Ghi tiếng: Microphone monaural tích hợp, Có sẵn ngõ cắm microphone stereo bên ngoài, Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có sẵn bộ lọc gió
Hiển thị đường gióng: hai loại
Màn hình LCD
Màn hình xoay lật màu tinh thể lỏng TFT 3,0 inch (3:2) với xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng: Bằng tay (7 mức)
Ngôn ngữ giao diện: 25
Chỉ dẫn tính năng: Có thể hiển thị
Xem lại
Các định dạng hiển thị ảnh: Hiển thị đơn ảnh, đơn ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, biểu đồ), Có thể hiển thị ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, xoay ảnh
Phóng đại zoom: Xấp xỉ 1,5x - 10x
Các phương pháp trình duyệt ảnh: Trình duyệt một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem ảnh động, xem ảnh tĩnh, xem theo đánh giá
Xem lại phim ngắn: Có thể (màn hình LCD, NGÕ RA tiếng/ hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp
Xem trình duyệt slide: Tất cả các ảnh, theo ngày chụp, theo thư mục, ảnh tĩnh, ảnh động, xem theo đánh giá. Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển dịch ảnh
Chèn nhạc: Có thể lựa chọn khi xem dạng slide và xem phim ngắn
Bass boost: Có sẵn
Xử lý ảnh sau khi chụp
Bộ lọc sáng tạo: Màu đen trắng sần, tiêu cự nhẹ, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ.
Thay đổi kích thước: Có thể
In trực tiếp
Các máy in tương thích: Các máy in tương thích PictBridge
Các hình ảnh có thể in: Các ảnh JPEG và RAW
In theo thứ tự: Tương thích với định dạng DPOF Version 1.1
Giao diện
Ngõ số, ngõ RA tiếng / hình: Video analog (tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra tiếng stereo. Dành cho giao tiếp máy tính cá nhân và in trực tiếp (tương tự với USB tốc độ cao)
Ngõ RA mini HDMI: Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tương thích CEC
Ngõ vào microphone bên ngoài: Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5mm
Ngõ cắm điều khiển từ xa: Để chuyển đổi từ xa RS-60E3
Điều khiển từ xa không dây: Thiết bị điều khiển từ xa RC-6
Nguồn điện
Pin: 1 pin LP-E8. Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp AC ACK-E8. Có gắn kèm rãnh pin BG-E8, có thể sử dụng pin loại LR6 cỡ AA.