Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng nếu các chỉ số và đối đầu của các đội tuyển bằng nhau. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;
Chỉ một trong những khoản trừ trên sẽ được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu.
^ ab“CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento” [CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 26 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019.
^“Brazil vs. Bolivia”. ESPN. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
^ abcde“Man of the Match”. copaamerica.com. CONMEBOL. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
^ ab“Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
^“Venezuela vs. Peru”. ESPN. ngày 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
^“Bolivia vs. Peru”. ESPN. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
^ ab“Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
^“Peru vs. Brazil”. ESPN. ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
^ ab“Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 22 tháng 6 năm 2019. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.