Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023
Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 24 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 17 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1 , giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam .
Đội hình
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Chuyển nhượng
Chuyển đến
Rời đi
Tiền mùa giải và giao hữu
Ngày 10-12, CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng Velizar Popov và trợ lý HLV thể lực Nikita Udovenko, đồng thời chính thức hội quân chuẩn bị mùa giải mới.[ 4]
Mùa giải
Kết quả tổng quát
Giải đấu
Trận đấu đầu tiên
Trận đấu cuối cùng
Vòng đấu mở màn
Vị tríchung cuộc
Thành tích
ST
T
H
B
BT
BB
HS
% thắng
V.League 1
3 tháng 2, 2023
27 tháng 8, 2023
Vòng 1
Thứ 4
&0000000000000020000000 20
&0000000000000008000000 8
&0000000000000007000000 7
&0000000000000005000000 5
&0000000000000027000000 27
&0000000000000022000000 22
+5
0 &0000000000000040000000 40,00
Cúp Quốc gia
6 tháng 7, 2023
20 tháng 8, 2023
Vòng 16 đội
Vô địch
&0000000000000004000000 4
&0000000000000003000000 3
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000009000000 9
&0000000000000001000000 1
+8
0 &0000000000000075000000 75,00
Tổng cộng
&0000000000000024000000 24
&0000000000000011000000 11
&0000000000000008000000 8
&0000000000000005000000 5
&0000000000000036000000 36
&0000000000000023000000 23
+13
0 &0000000000000045829999 45,83
Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8, 2023 Nguồn: Các giải đấu
Giải vô địch quốc gia
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[ 5]
Bảng xếp hạng
Giai đoạn 1
Nguồn:
VPF Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 5) Bốc thăm.
Giai đoạn 2 (Nhóm đua vô địch)
Nguồn:
VPF Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 5) Play-off (nếu tranh huy chương); 6) Bốc thăm.
Kết quả tổng quát
Tổng thể
Sân nhà
Sân khách
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
T
H
B
BT
BB
HS
T
H
B
BT
BB
HS
20
8
7
5
27
22
+5
31
5
1
5
17
17
0
3
6
0
10
5
+5
Kết quả từng vòng
Giai đoạn 1
Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Sân A H H A A H H A H A H A H Kết quả W D W D W W W D W D L D L Vị trí 2 4 3 4 2 2 1 1 1 1 1 2 2
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 7, 2023. A = Khách ; H = Nhà ; W = Thắng ; D = Hòa ; L = Thua
Giai đoạn 2
Vòng 1 2 3 4 5 6 7 Sân H A H A H H A Kết quả L W W D L L D Vị trí 4 3 2 3 4 4 4
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 8, 2023. A = Khách ; H = Nhà ; W = Thắng ; D = Hòa ; L = Thua
Các trận đấu
Thắng Hòa Thua
Chưa thi đấu
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2 (Nhóm tranh vô địch)
Cúp quốc gia
Thống kê mùa giải
Thống kê đội hình
Cầu thủ ghi bàn
Cầu thủ kiến tạo
Thủ môn giữ sạch lưới
Thẻ phạt
#
Cầu thủ
Số áo
Vị trí
V.League 1
Cúp Quốc gia
Tổng cộng
1
Nguyễn Hữu Dũng
7
TV
3
3
Gustavo Santos
95
HV
3
3
3
Nguyễn Sỹ Nam
6
HV
2
2
Bruno Cantanhede
37
TĐ
2
2
Paulo Conrado
77
TĐ
2
2
6
Nguyễn Minh Tùng
5
HV
1
1
Lê Phạm Thành Long
11
TV
1
1
Trịnh Văn Lợi
15
HV
1
1
Lâm Ti Phông
17
TV
1
1
Nguyễn Trọng Hùng
20
TĐ
1
1
Nguyễn Thanh Diệp
25
TM
1
1
Lê Thanh Bình
91
TĐ
1
1
Velizar Popov
HLV
2
2
Tổng cộng
21
0
0
0
21
0
Tham khảo
Thanh Hóa Halida Thanh Hóa Xi măng Công Thanh Thanh Hóa Thanh Hóa Lam Sơn Thanh Hóa Thanh Hóa FLC Thanh Hóa Thanh Hóa Đông Á Thanh Hóa