Bristol Beaufort (tên định danh công ty Type 152 ) là một loại máy bay ném bom thả ngư lôi hai động cơ của Anh, do hãng Bristol Aeroplane Company thiết kế chế tạo dựa trên những kinh nghiệm thu được từ loại máy bay ném bom Blenheim trước đó.[ 1]
Biến thể
Anh
Beaufort Mk.I
1.013 chiếc.Phiên bản trinh sát, ném bom thả ngư lôi cho RAF , lắp 2 động cơ Bristol Taurus II, III, VI, XII hoặc XVI. Đây là phiên bản sản xuất đầu tiên của Anh.[ 2]
Beaufort Mk.II
167 chiếc. Phiên bản trinh sát, ném bom thả ngư lôi cho RAF, lắp 2 động cơ Pratt & Whitney R-1830 -S3C4-G Twin Wasp.[ 2]
Beaufort T Mk. II
249 hoán cải từ Mk II. Phiên bản huấn luyện.[ 3]
Beaufort Mk.III
Đề án. Dự định dùng động cơ Rolls-Royce Merlin XX.[ 2]
Beaufort Mk.IV
Mẫu thử duy nhất; lắp 2 động cơ Bristol Taurus XX.[ 2]
Tổng số máy bay chế tạo = 1.180
Australia
Beaufort Mk.V
50 chiếc. Phiên bản đầu tiên do Australia chế tạo, lắp 2 động cơ Pratt & Whitney R-1830 -S3C4-G Twin Wasp.[ 4]
Beaufort Mk.Va
30 chiếc. lắp 2 động cơ Pratt & Whitney S3C4-G. Tương tự như Beaufort Mk V.[ 4]
Beaufort Mk.VI
40 chiếc. lắp 2 động cơ Pratt & Whitney-S1C3 Twin Wasp.[ 4]
Beaufort Mk.VII
60 chiếc. lắp 2 động cơ Pratt & Whitney S1C3-G.[ 4]
Beaufort Mk.VIII
520 chiếc. lắp 2 động cơ Pratt & Whitney S3C4-G.[ 4]
Tổng số máy bay chế tạo = 700
Beaufort Mk.IX
46 chiếc Beaufort thuộc mọi phiên bản được hoán cải thành máy bay vận tải hạng nhẹ cho RAAF và dùng động cơ Pratt & Whitney S3C4-G.[ 4]
Quốc gia sử dụng
Úc
Canada
New Zealand
South Africa
Thổ Nhĩ Kỳ
Anh Quốc
Tính năng kỹ chiến thuật (Beaufort I)
Beaufort Special [ 5]
Đặc điểm riêng
Tổ lái : 4
Chiều dài : 44 ft 2 in (13,46 m)
Sải cánh : 57 ft 10 in (17,63 m)
Chiều cao : 14 ft 3 in (4,34 m)
Diện tích cánh : 503 ft² (46,73 m²)
Trọng lượng rỗng : 13.107 lb (5.945 kg)
Trọng lượng có tải : 21.230 lb (9.629 kg)
Động cơ : 2 × Bristol Taurus II, III, VI, XII hoặc XVI, 1.130 hp (843 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Vũ khí
9 khẩu Vickers GO.303 in (7,7 mm)[ 6]
1 khẩu Browning.303 in (7,7 mm)
1quả ngư lôi 1.605 lb (728 kg) Mk XII hoặc 2.000 lb (907 kg) bom
Xem thêm
Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
Chú thích
^ Barnes 1988, p. 283.
^ a b c d Robertson 1976, các trang 78-79.
^ Robertson 1976, pp. 52-55, 78.
^ a b c d e f Robertson 1976, pp. 64, 79.
^ Robertson 1976, pp. 78–79.
^ Barnes 1988, p. 285.
Tài liệu
Barker, Ralph. The Ship-Busters: The Story of the R.A.F. Torpedo-Bombers . London: Chatto & Windus Ltd., 1957. No ISBN.
Barnes, C.H. Bristol Aircraft Since 1910 . London: Putnam Aeronautical, 1988 (3rd revised edition). ISBN 0-85177-823-2 .
Buttler, Tony. Bristol Beaufort (Warpaint Series No. 50). Milton Keynes, Buckinghamshire, UK: Warpaint Books Ltd., 2000. ISSN X-9999-00501.
Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935-1950 . Hersham, Surrey, UK: Midland, 2004. ISBN 1-85780-179-2 .
Delve, Ken. "Beaufort Weather: Mediterranean anti-shipping strikes by 39 Squadron". Air Enthusiast , No. 65, September/October 1996, pp. 26–39. Stamford UK: Key Publishing. ISSN 0143-5450.
Gibbs, Patrick (Wing Commander, DSO,DFC and Bar). Torpedo Leader . London: Wrens Park Publishing, 2002. ISBN 0-905778-72-3
Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Seven: Bombers and Reconnaissance Aircraft . New York: Doubleday and Company, 1967. No ISBN.
Hayward, Roger. Beaufort File . Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1990. ISBN 0-85130-171-1 .
Robertson, Bruce. Beaufort Special . Shepperton, Surrey, UK: Ian Allan Ltd., 1976. ISBN 0-7110-0667-9 .
Shores, Christopher, Brian Cull and Nicola Malizia. Malta: The Spitfire Year . London: Grub Street, 1991. ISBN 0-948817-16-X .
Wansbrough-White, Gordon. Names With Wings: The Names & Naming Systems of Aircraft & Engines Flown by the British Armed Forces 1878-1994 . Shrewsbury, UK: Airlife, 1995. ISBN 1-85310-491-4 .
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Bristol Beaufort .
Chuỗi trước đánh số Định danh của công ty Theo nhiệm vụ
Máy bay tiêm kích: Máy bay chở khách: Máy bay trinh sát: Máy bay huấn luyện: Máy bay vận tải: Máy bay thử nghiệm: Máy bay ném bom: Máy bay thể thao Trực thăng:
Nhà thiết kế