PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Bản mẫu:Viverridae
x
t
s
Các loài còn tồn tại của họ
Cầy
Giới:
Động vật
Ngành:
Dây sống
Lớp:
Thú
Bộ:
Ăn thịt
Phân bộ:
Dạng mèo
Phân họ
Paradoxurinae
Chi
Arctictis
A. binturong
(Cầy mực)
Chi
Arctogalidia
A. trivirgata
(Cầy tai trắng)
Chi
Macrogalidia
M. musschenbroekii
Chi
Paguma
P. larvata
(Cầy vòi mốc)
Chi
Paradoxurus
P. aureus
P. hermaphroditus
(Cầy vòi hương)
P. jerdoni
P. montanus
P. stenocephalus
P. zeylonensis
(Cầy cọ lông vàng)
Phân họ
Hemigalinae
Chi
Chrotogale
C. owstoni
(Cầy vằn bắc)
Chi
Cynogale
C. bennettii
(Cầy rái cá)
Chi
Diplogale
D. hosei
(Cầy cọ Hose)
Chi
Hemigalus
H. derbyanus
(Cầy vằn nam)
Phân họ
Prionodontinae
(Cầy linsang châu Á)
Chi
Prionodon
P. linsang
(Cầy linsang sọc)
P. pardicolor
(Cầy gấm)
Phân họ
Viverrinae
Chi
Civettictis
C. civetta
(Cầy hương châu Phi)
Chi
Genetta
G. abyssinica
G. angolensis
G. bourloni
G. cristata
G. genetta
G. johnstoni
G. maculata
G. pardina
G. piscivora
G. poensis
G. servalina
G. thierryi
G. tigrina
G. victoriae
Chi
Poiana
P. richardsonii
(Oyan Trung Phi)
P. leightoni
(Oyan Tây Phi)
Chi
Viverra
(Cầy)
V. civettina
(Cầy đốm lớn Malabar)
V. megaspila
(Cầy giông sọc)
V. tangalunga
(Cầy hương Mã Lai)
V. zibetha
(Cầy giông)
Chi
Viverricula
V. indica
(Cầy hương)