PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Bản mẫu:Lịch sử địa chất
Có thành viên đề nghị trang này
hợp nhất
với
Bản mẫu:Lịch sử địa chất học
. (
Thảo luận
)
x
t
s
Lịch sử địa chất Trái Đất
Đại Tân sinh
(
Cenozoi
)
(hiện nay-66.0 Ma)
Đệ tứ
(hiện nay-2.58 Ma)
Holocen
(hiện nay-11.7 Ka)
Pleistocen
(11.7 Ka-2.58 Ma)
Neogen
(2.58-23.03 Ma)
Pliocen
(2.58-5.333 Ma)
Miocen
(5.333-23.03 Ma)
Paleogen
(23.03-66.0 Ma)
Oligocen
(23.03-33.9 Ma)
Eocen
(33.9-56.0 Ma)
Paleocen
(56.0-66.0 Ma)
Đại Trung sinh
(
Mesozoi
)
(66.0-252.17 Ma)
Kỷ Creta
(66.0-145.0 Ma)
Muộn
(66.0-100.5 Ma)
Sớm
(100.5-145.0 Ma)
Kỷ Jura
(145.0-201.3 Ma)
Muộn
(145.0-163.5 Ma)
Giữa
(163.5-174.1 Ma)
Sớm
(174.1-201.3 Ma)
Kỷ Trias
(201.3-252.17 Ma)
Muộn
(201.3-237 Ma)
Giữa
(237-247.2 Ma)
Sớm
(247.2-252.17 Ma)
Đại Cổ sinh
(
Paleozoi
)
(252.17-541.0 Ma)
Kỷ Permi
(252.17-298.9 Ma)
Lạc Bình
(252.17-259.8 Ma)
Guadalupe
(259.8-272.3 Ma)
Cisural
(272.3-298.9 Ma)
Kỷ Carbon
(298.9-358.9 Ma)
Pennsylvania
(298.9-323.2 Ma)
Mississippi
(323.2-358.9 Ma)
Kỷ Devon
(358.9-419.2 Ma)
Muộn
(358.9-382.7 Ma)
Giữa
(382.7-393.3 Ma)
Sớm
(393.3-419.2 Ma)
Kỷ Silur
(419.2-443.8 Ma)
Pridoli
(419.2-423.0 Ma)
Ludlow
(423.0-427.4 Ma)
Wenlock
(427.4-433.4 Ma)
Llandovery
(433.4-443.8 Ma)
Kỷ Ordovic
(443.8-485.4 Ma)
Muộn
(443.8-458.4 Ma)
Giữa
(458.4-470.0 Ma)
Sớm
(470.0-485.4 Ma)
Kỷ Cambri
(485.4-541.0 Ma)
Furongian
(485.4-497 Ma)
Thống 3
(497-509 Ma)
Thống 2
(509-521 Ma)
Terreneuve
(521-541.0 Ma)
Thời kỳ Tiền Cambri
(541.0 Ma-4.567 Ga)
Liên đại Nguyên sinh
(541.0 Ma-2.5 Ga)
Tân Nguyên Sinh
(541.0 Ma-1 Ga)
Trung Nguyên Sinh
(1-1.6 Ga)
Cổ Nguyên Sinh
(1.6-2.5 Ga)
Liên đại Thái cổ
(2.5-4 Ga)
Tân Thái Cổ
(2.5-2.8 Ga)
Trung Thái Cổ
(2.8-3.2 Ga)
Cổ Thái Cổ
(3.2-3.6 Ga)
Tiền Thái cổ
(3.6-4 Ga)
Liên đại Thái Viễn Cổ
(4-4.567 Ga)
Neohadean
(4-4.1 Ga)
Mesohadean
(4.1-4.3 Ga)
Paleohadean
(4.3-4.567 Ga)
Ka
= nghìn năm trước.
Ma
= triệu năm trước.
Ga
= tỉ năm trước.
Nguồn:
(2015/01)
.
Ủy ban Quốc tế về Địa tầng học
. Cập nhật 13/06/2015.
Divisions of Geologic Time—Major Chronostratigraphic and Geochronologic Units
USGS Cập nhật 10/03/2013.
Tài liệu bản mẫu
[
tạo
] [
làm mới
]
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.