Vachellia karroo |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Fabales |
---|
Họ (familia) | Fabaceae |
---|
Chi (genus) | Vachellia |
---|
Loài (species) | V. karroo |
---|
|
Vachellia karroo (Hayne) Banfi & Galasso[1] |
|
|
-
- Acacia campbellii Arn.
- Acacia dekindtiana A. Chev.
- Acacia eburnea sensu auct.
- Acacia horrida sensu auct.
- Acacia inconflagrabilis Gerstner
- Acacia karoo Hayne
- Acacia karroo Hayne
- Acacia minutifolia Ragup.
- Acacia natalitia E.Mey.
- Acacia pseudowightii Thoth.
- Acacia roxburghii Wight & Arn.
- Mimosa eburnea L.f.
|
Vachellia karroo là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Hayne miêu tả khoa học đầu tiên.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài