TT |
Trường |
Địa phương |
Thành tích cao nhất |
Khu vực
|
1 |
THPT chuyên Cao Bằng |
Cao Bằng |
Á quân khu vực |
KV1
|
2 |
THPT Tân Trào |
Tuyên Quang |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 2 khu vực |
KV1
|
3 |
THPT Nguyễn Huệ |
Yên Bái |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV1
|
4 |
THPT TP Điện Biên Phủ |
Điện Biên |
Xếp thứ 3 toàn quốc |
KV1
|
5 |
THPT Nguyễn Du |
Sơn La |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV1
|
6 |
THPT Việt Bắc |
Lạng Sơn |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV1
|
7 |
THPT Chuyên Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV1
|
8 |
THPT Chuyên Hòa Bình |
Hòa Bình |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 2 khu vực |
KV1
|
9 |
THPT Cẩm Phả |
Quảng Ninh |
Tốp 4 khu vực |
KV2
|
10 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Bắc Giang |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV2
|
11 |
THPT Dương Tự Minh |
Thái Nguyên |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV2
|
12 |
THPT Thái Phiên |
Hải Phòng |
Vô địch khu vực, vào tốp 6 toàn quốc |
KV2
|
13 |
THPT Kim Liên |
Hà Nội |
Tốp 4 khu vực |
KV2
|
14 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh |
Thái Bình |
Á quân khu vực |
KV2
|
15 |
THPT Chuyên Biên Hòa |
Hà Nam |
Tốp 4 khu vực |
KV2
|
16 |
THPT Nguyễn Huệ |
Hà Tây |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 2 khu vực |
KV2
|
17 |
THPT Nguyễn Huệ |
Ninh Bình |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV2
|
18 |
THPT Lê Hồng Phong |
Nam Định |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng 1 khu vực |
KV2
|
19 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Nghệ An |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV3
|
20 |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Vô địch khu vực, vào tốp 6 toàn quốc |
KV3
|
21 |
THPT Đào Duy Từ |
Thanh Hóa |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV3
|
22 |
THPT Quảng Ninh |
Quảng Bình |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV3
|
23 |
THPT Đông Hà |
Quảng Trị |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV3
|
24 |
THPT Chuyên Quốc Học Huế |
Thừa Thiên Huế |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV3
|
25 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Quảng Nam |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
26 |
THPT Hòa Vang |
Đà Nẵng |
Vô địch khu vực, vào tốp 6 toàn quốc |
KV4
|
27 |
THPT Trần Cao Vân |
Bình Định |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
28 |
THPT chuyên Lương Văn Chánh |
Phú Yên |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
29 |
THPT Lý Tự Trọng |
Khánh Hòa |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
30 |
THPT Nguyễn Trãi |
Ninh Thuận |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
31 |
THPT Bắc Bình |
Bình Thuận |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
32 |
THPT chuyên Lê Khiết |
Quảng Ngãi |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV4
|
33 |
THPT Ngô Quyền |
Đồng Nai |
Vô địch toàn quốc |
KV5
|
34 |
THPT Đồng Xoài |
Bình Phước |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV5
|
35 |
THPT chuyên Hùng Vương |
Bình Dương |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV5
|
36 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Tp HCM |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV5
|
37 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Vũng Tàu |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV5
|
38 |
THPT Dương Minh Châu |
Tây Ninh |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV5
|
39 |
THPT Thốt Nốt |
Cần Thơ |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
40 |
THPT Chuyên Sa Đéc |
Đồng Tháp |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
41 |
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Vĩnh Long |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
42 |
THPT Thành phố Trà Vinh |
Trà Vinh |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
43 |
THPT chuyên Phan Ngọc Hiển |
Cà Mau |
Đứng thứ 2 toàn quốc |
KV6
|
44 |
THPT Trần Văn Kiết |
Bến Tre |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
45 |
Trường THPT Châu Thành |
Long An |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
46 |
THPT Chuyên Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
47 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
Kiên Giang |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
48 |
THPT Long Xuyên |
An Giang |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|
49 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Tiền Giang |
Vô địch tỉnh, bị loại ở vòng khu vực |
KV6
|