PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
156
Về ý nghĩa số học, xem
156 (số)
Năm lịch
Bản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ
:
thiên niên kỷ 1
Thế kỷ
:
thế kỷ 1
thế kỷ 2
thế kỷ 3
Thập niên
:
thập niên 130
thập niên 140
thập niên 150
thập niên 160
thập niên 170
Năm
:
153
154
155
156
157
158
159
156 trong lịch khác
Lịch Gregory
156
CLVI
Ab urbe condita
909
Năm niên hiệu Anh
N/A
Lịch Armenia
N/A
Lịch Assyria
4906
Lịch Ấn Độ giáo
-
Vikram Samvat
212–213
-
Shaka Samvat
78–79
-
Kali Yuga
3257–3258
Lịch Bahá’í
−1688 – −1687
Lịch Bengal
−437
Lịch Berber
1106
Can Chi
Ất Mùi
(乙未年)
2852 hoặc 2792
— đến —
Bính Thân
(丙申年)
2853 hoặc 2793
Lịch Chủ thể
N/A
Lịch Copt
−128 – −127
Lịch Dân Quốc
1756 trước
Dân Quốc
民前1756年
Lịch Do Thái
3916–3917
Lịch Đông La Mã
5664–5665
Lịch Ethiopia
148–149
Lịch Holocen
10156
Lịch Hồi giáo
480 BH – 479 BH
Lịch Igbo
−844 – −843
Lịch Iran
466 BP – 465 BP
Lịch Julius
156
CLVI
Lịch Myanma
−482
Lịch Nhật Bản
N/A
Phật lịch
700
Dương lịch Thái
699
Lịch Triều Tiên
2489
Năm 156
là một năm trong
lịch Julius
.
Sự kiện
Sinh
Mã Đằng
một lãnh chúa ở Tây Lương thời Tam Quốc, cha của danh tướng
Mã Siêu
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong
năm
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s