Chữ Kirin Yae |
---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yae hay Yæ (Ԙ ԙ, chữ nghiêng: Ԙ ԙ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Nó là dạng chữ ghép của Я (Ya) và Е (E).
Yae được sử dụng trong bảng chữ cái cổ của các ngôn ngữ Mordvin, nó đại diện cho [jæ], giống như cách phát âm của ⟨ya⟩ trong "yak".[2]
Mã máy tính
Kí tự |
Ԙ |
ԙ
|
Tên Unicode |
CYRILLIC CAPITAL LETTER YAE |
CYRILLIC SMALL LETTER YAE
|
Mã hóa ký tự |
decimal |
hex |
decimal |
hex
|
Unicode |
1304 |
U+0518 |
1305 |
U+0519
|
UTF-8 |
212 152 |
D4 98 |
212 153 |
D4 99
|
Tham chiếu ký tự số |
Ԙ |
Ԙ |
ԙ |
ԙ
|
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Cyrillic Supplement: Range: 0500–052F” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. tr. 45. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.
- ^ Everson, Michael (21 tháng 3 năm 2007). “Proposal to encode additional Cyrillic characters in the BMP of the UCS” (PDF) (bằng tiếng Anh). OCLC 1139558740. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.