Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg là đội tuyển cấp quốc gia của Luxembourg do Liên đoàn bóng đá Luxembourg quản lý.
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới
- 1930 - Không tham dự
- 1934 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu
- 1960 - Không tham dự
- 1964 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại
UEFA Nations League
Năm
|
Hạng đấu
|
Bảng
|
Pos
|
Pld
|
W
|
D
|
L
|
GF
|
GA
|
RK
|
2018–19
|
D
|
2
|
2nd |
6 |
3 |
1 |
2 |
11 |
4 |
44th
|
2020–21
|
C
|
1
|
2nd |
6 |
3 |
1 |
2 |
7 |
5 |
39th
|
2022–23
|
C
|
1
|
2nd |
6 |
3 |
2 |
1 |
9 |
7 |
37th
|
Tổng cộng |
3/3 |
18 |
9 |
4 |
5 |
27 |
16 |
37th
|
Thế vận hội
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm
|
Kết quả
|
Pld
|
W
|
D
|
L
|
GF
|
GA
|
1900 đến 1912 |
Không tham dự
|
1920 |
Vòng 1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3
|
1924 |
Vòng 2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2
|
1928 |
Vòng 1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
3 |
5
|
1936 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
9
|
1948 |
2 |
1 |
0 |
1 |
7 |
6
|
1952 |
2 |
1 |
0 |
1 |
6 |
5
|
1956 đến 1988 |
Không vượt qua vòng loại
|
Tổng cộng |
1 lần vòng 2 |
8 |
2 |
0 |
6 |
16 |
30
|
Đội hình
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Hungary và Bulgaria vào tháng 11 năm 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Bulgaria.
Triệu tập gần đây
INJ Rút lui do chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
PRE Đội hình sơ bộ.
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Hoạt động | |
---|
Không còn tồn tại | |
---|