Đại hội Thể thao châu Âu

Đại hội Thể thao châu Âu
Đại hội
Môn thể thao
Tổ chức
Đại hội EOC khác

Đại hội Thể thao châu Âu (hay Âu vận hội, tiếng Anh: European Games) là một sự kiện thể thao đa môn quốc tế dành cho các đoàn thể thao của những quốc gia châu Âu. Đại hội thể thao này hiện đang được Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) thiết lập và điều chỉnh các cơ chế, việc ra mắt đã được diễn ra tại đại hội lần thứ 41 của họ tại Roma vào ngày 8 tháng 12 năm 2012.[1] Kỳ đại hội thể thao châu Âu lần thứ nhất sẽ tổ chức tại Baku, Azerbaijan vào tháng 6 năm 2015 với 20 môn thi đấu.

Đại hội Thể thao châu Âu là sự kiện thể thao cấp châu lục theo mô hình của các châu lục khác như: Đại hội Thể thao châu Á, Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ, Đại hội Thể thao châu PhiĐại hội Thể thao Thái Bình Dương. Tính đến năm 2015, mỗi châu lục đã có một đại hội thể thao theo mô hình Olympic truyền thống.

Đại hội Thể thao châu Âu không liên quan đến Giải vô địch châu Âu, một sự kiện thể thao riêng của Liên đoàn Thể thao châu Âu tổ chức.

Danh sách Đại hội Thể thao châu Âu

Các thành phố chủ nhà của Đại hội Thể thao châu Âu
Lần
thứ
Năm Thành phố
chủ nhà
Quốc gia chủ nhà Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Quốc gia Thí sinh Môn thể
thao
Nội dung
thể thao
Đoàn thể thao
xuất sắc nhất
I 2015 Baku  Azerbaijan 12 tháng 6 28 tháng 6 50 5.898 20 253  Nga (RUS)
II 2019 Minsk  Belarus 21 tháng 6 30 tháng 6 50 4.082 15 200  Nga (RUS)
III 2023 Kraków  Ba Lan 21 tháng 6 2 tháng 7 48 6.857 29 253  Ý (ITA)

Môn thể thao

Các số liệu trong mỗi ô cho biết số lượng nội dung thi đấu cho mỗi môn thể thao được tranh tài tại các Đại hội Thể thao tương ứng.

Môn thể thao (Phân môn) Cơ quan quản lý 2015 2019
Thế giới Châu Âu
 
Nhảy cầu FINA LEN 8
Bơi lội 42
Bơi nghệ thuật 4
Bóng nước 2
 
Bắn cung WA WAE 5 8
Điền kinh IAAF EAA 1 11
Cầu lông BWF BE 5 5
Bóng rổ (3x3) FIBA FIBAE 2 2
Bóng đá bãi biển FIFA UEFA 1 1
Quyền Anh AIBA EBC 15 15
Canoe nước rút ICF ECA 15 16
 
Đua xe BMX UCI UEC 2
Xe đạp địa hình 2
Xe đạp đường trường 4 4
Xe đạp lòng chảo 18
 
Đấu kiếm FIE EFC 12
 
Acrobatic gymnastics FIG UEG 6 6
Aerobic gymnastics 2 2
Artistic gymnastics 14 12
Rhythmic gymnastics 8 8
Trampoline 4 4
 
Judo IJF EJU 18 15
Karate WKF EKF 12 12
Sambo FIAS ESF 8 18
Bắn súng ISSF ESC 19 20
Bóng bàn ITTF ETTU 4 5
Taekwondo WTF ETU 8
Ba môn phối hợp ITU ETU 2
 
Bóng chuyền bãi biển FIVB CEV 2
Bóng chuyền 2
 
Đấu vật UWW CELA 24 18
 
Tổng số nội dung thi đấu 253 200

Bảng tổng sắp huy chương

(Tính đến kỳ đại hội 2023)

Bảng tổng sắp huy chương Đại hội Thể thao châu Âu
HạngNOCVàngBạcĐồngTổng số
1 Nga (RUS)1236486273
2 Ý (ITA)586763188
3 Ukraina (UKR)454351139
4 Đức (GER)433973155
5 Anh Quốc (GBR)363053119
6 Pháp (FRA)354157133
7 Tây Ban Nha (ESP)343036100
8 Belarus (BLR)332751111
9 Azerbaijan (AZE)29273995
10 Hà Lan (NED)25312177
11 Hungary (HUN)21203576
12 Ba Lan (POL)18283884
13 Thổ Nhĩ Kỳ (TUR)17194682
14 Thụy Sĩ (SUI)17122049
15 Đan Mạch (DEN)14101337
16 Gruzia (GEO)13172555
17 Serbia (SRB)12121438
18 România (ROU)11141439
19 Áo (AUT)10151439
20 Bỉ (BEL)10101030
21 Cộng hòa Séc (CZE)9172248
22 Bồ Đào Nha (POR)9171541
23 Slovenia (SLO)810624
24 Croatia (CRO)891532
25 Bulgaria (BUL)7151840
26 Thụy Điển (SWE)7101229
27 Ireland (IRL)771226
28 Hy Lạp (GRE)6111835
29 Israel (ISR)681024
30 Latvia (LAT)65617
31 Na Uy (NOR)64919
32 Litva (LTU)64818
33 Armenia (ARM)55515
34 Phần Lan (FIN)41712
35 Slovakia (SVK)37919
36 Estonia (EST)24511
37 Albania (ALB)2002
38 Moldova (MDA)12710
39 Kosovo (KOS)1124
40 Síp (CYP)0527
41 Luxembourg (LUX)0235
42 Bosna và Hercegovina (BIH)0202
43 Bắc Macedonia (MKD)0123
 San Marino (SMR)0123
45 Montenegro (MNE)0112
46 Monaco (MON)0101
Tổng số (46 đơn vị)7077069552368
Nguồn: [2]

4 đoàn thể thao còn lại là Andorra, Iceland, LiechtensteinMalta chưa từng giành huy chương.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Baku 2015 EOC launches European Games
  2. ^ “Curtain comes down on 17 glorious days of sport”. Organising Committee responsible for the inaugural European Games in Baku. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:European championships

Bản mẫu:International multi-sport events