Đường cao tốc Chí Thạnh – Vân Phong |
---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Chí Thạnh – Vân Phong là một phần của đường cao tốc này. |
|
|
Thông tin tuyến đường |
---|
Loại | Đường cao tốc |
---|
Chiều dài | 48,052 km |
---|
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông
|
---|
Các điểm giao cắt chính |
---|
Đầu Bắc | tại Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên |
---|
Đầu Nam | tại đường dẫn phía Bắc hầm Đèo Cả, Hòa Xuân Nam, Đông Hòa, Phú Yên |
---|
Vị trí đi qua |
---|
Tỉnh / Thành phố | Phú Yên |
---|
Quận/Huyện | Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa, Thị xã Đông Hòa |
---|
Hệ thống đường |
---|
|
Phân đoạn
|
Đường cao tốc Chí Thạnh – Vân Phong (ký hiệu toàn tuyến là CT.01)[1] là một đoạn đường cao tốc thuộc hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông qua địa phận tỉnh Phú Yên.[2]
Thiết kế
Tuyến đường có chiều dài là 48,052 km; có điểm đầu tại nút giao Chí Thạnh thuộc địa phận thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, kết nối với đường cao tốc Quy Nhơn – Chí Thạnh; điểm cuối tại nút giao với quốc lộ 1 thuộc địa phận xã Hòa Xuân Nam, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên, nối tiếp với đường dẫn phía Bắc hầm Đèo Cả và đường cao tốc Vân Phong – Nha Trang. Giai đoạn phân kì, tuyến đường có mặt cắt ngang đạt tiêu chuẩn đường cao tốc 4 làn xe không có làn dừng khẩn cấp, bố trí một số điểm dừng khẩn cấp cách quãng 4 – 5km/1 điểm, bề rộng nền đường 17m, vận tốc thiết kế 80 – 90 km/h. Giai đoạn hoàn chỉnh, đường sẽ có 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, vận tốc thiết kế 120 km/h. Trên tuyến có một hầm xuyên núi là hầm Tuy An qua dãy núi thuộc xã An Cư, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên với chiều dài khoảng 1.020 m; giai đoạn đầu sẽ khai thác trước một hầm bên phải theo hướng Vân Phong đi Tuy Hòa, hầm còn lại được sử dụng làm hầm cứu nạn.[3]
Thi công
Tuyến đường có tổng mức đầu tư là 10.773 tỷ đồng,[4] được khởi công xây dựng vào ngày 1 tháng 1 năm 2023.[5] Thời gian xây dựng dự kiến là 34 tháng.
Chi tiết tuyến đường
Làn xe
- 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp
- Hầm Tuy An: 2 làn xe, đường dẫn 4 làn xe
Chiều dài
Tốc độ giới hạn
- Tối đa: 80 – 90 km/h, Tối thiểu: 60 km/h
- Hầm Tuy An: Tối đa: 70 km/h, Tối thiểu: 50 km/h
Đường hầm
Tên hầm
|
Vị trí
|
Chiều dài
|
Năm hoàn thành
|
Ghi chú
|
Hầm Tuy An
|
Km 4 + 770 – Km 5 + 790
|
1020m
|
2025 (Dự kiến)
|
Hoàn thiện 1 nhánh hầm ở giai đoạn 1
|
Lộ trình chi tiết
Tham khảo
Chú thích