Đông Á Thành phố Đài Bắc của Đài Loan
Bản đồ Đông Á (xanh) trên thế giới. Trực thuộc Nhật Bản, Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, Mông Cổ, Đài Loan, Nga Các quốc gia Các vùng lãnh thổ tự trị phụ thuộc Các thành phố lớn của các quốc gia • Tổng cộng 11.839.074 km2 (4,571,092 mi2 ) • Tổng cộng 1,666,471,330 • Mật độ 140/km2 (360/mi2 ) Ngôn ngữ và họ ngôn ngữ
Đông Á (tiếng Trung : 東亞 ; bính âm : Dōngyà , Nhật : 東アジア , đã Latinh hoá: Higashiajia , Tiếng Triều Tiên : 동아시아 ; Romaja : dongasia ; McCune–Reischauer : tongasia ) còn được gọi là Đông Bắc Á , Đại Đông Á hoặc Viễn Đông , là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay các văn minh và văn hóa .
Khu vực địa lý này bao gồm Trung Quốc , Hong Kong , Ma Cao , Đài Loan , Nhật Bản , Mông Cổ , Triều Tiên và Hàn Quốc .[ 1] [ 2] [ 3] [ 4] [ 5] [ 6] [ 7] [ 8] [ 9] Người dân bản địa trong khu vực được gọi là người Đông Á. Trung Quốc, Hồng Kong, Ma Cao, Đài Loan, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.[ 10]
Về mặt địa lý, nó chiếm khoảng 11.839.074 km², hay 25% diện tích của châu Á.
Về mặt văn hóa-chính trị-kinh tế-xã hội và lịch sử..., nó bao gồm các cộng đồng là một phần của ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa, thể hiện rõ nét trong các ảnh hưởng lịch sử từ chữ Hán , Khổng giáo và Tân Khổng giáo , Phật giáo Đại thừa , Lão giáo . Tổ hợp này của ngôn ngữ , quan niệm chính trị và tín ngưỡng bao phủ sự phân chia địa lý của Đông Á.
Kinh tế
Quốc gia/Lãnh thổ
GDP danh nghĩa tỷ USD (2021)[ 11]
GDP bình quân đầu người USD (2017)[ 11]
GDP PPP tỷ USD (2017)[ 11]
GDP (PPP) bình quân đầu người USD (2017)[ 11]
Trung Quốc
16,642.318
8,583
23,122.027
16,624
Hồng Kông
368.633
44,999
453.019
61,015
Đài Loan
759.104
24,227
1,175.308
49,827
Ma Cao
39.449
79,563
73.579
114,430
Nhật Bản
5,378.136
38,550
5,405.072
42,659
Triều Tiên
N/A
N/A
N/A
N/A
Hàn Quốc
1,806.707
29,730
2,026.651
39,387
Mông Cổ
14.233
3,553
38.395
12,551
Dữ liệu lãnh thổ và vùng miền
Từ nguyên
Cờ
Tên thông dụng
Tên chính thức
Tên quốc tế
Tên bản địa
Tên tiếng Việt
Tên quốc tế
Tên bản địa
Tên tiếng Việt
China
中国
Trung Quốc
People's Republic of China
中华人民共和国
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Hong Kong
香港
Hồng Kông
Hong Kong Special Administrative Region of the People's Republic of China
中華人民共和國香港特別行政區
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Macau
澳門
Ma Cao
Macao Special Administrative Region of the People's Republic of China
中華人民共和國澳門特別行政區 Região Administrativa Especial de Macau da República da China
Đặc khu hành chính Ma Cao thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Taiwan hoặc Chinese Taipei
臺灣 hoặc 中華臺北
Đài Loan hoặc Đài Bắc Trung Hoa
Republic of China
中華民國
Trung Hoa Dân Quốc hoặc Đài Bắc Trung Hoa
Japan
日本
Nhật Bản
Japan
日本国
Nhật Bản Quốc
Mongolia
Монгол улс
Mông Cổ
Mongolia
Монгол Улс (ᠮᠣᠩᠭᠤᠯ ᠤᠯᠤᠰ )
Mông Cổ Quốc
North Korea
조선 hoặc 북조선
Triều Tiên hoặc Bắc Triều Tiên
Democratic People's Republic of Korea
조선민주주의인민공화국
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
South Korea
한국
Hàn Quốc
Republic of Korea
대한민국 (大韓民國)
Đại Hàn Dân Quốc
Diện tích
Địa lý
Theo quan điểm chính thống hiện nay, khu vực địa lý Đông Á hoặc Đông Bắc Á gồm các quốc gia dưới đây:
Đông Á về mặt địa lý
Các quốc gia hay khu vực sau đôi khi cũng được coi là một phần của khu vực địa lí Đông Á:
Lý do chính trong sự không đồng thuận về vấn đề này là sự khác biệt giữa các định nghĩa địa lý và văn hóa của thuật ngữ "Đông Á". Viễn cảnh chính trị cũng là một yếu tố quan trọng.
Văn hóa
Theo quan điểm chính thống hiện nay, vùng văn hóa Đông Á gồm các quốc gia và cộng đồng dưới đây:
Một số quốc gia đôi khi cũng được xem là một phần của vùng văn hóa Đông Á:
Dân số
Với 1,7 tỉ người, khoảng 40% dân số châu Á hay 1/4 dân số thế giới sống ở châu Á (địa lý). Khu vực này là một trong những khu vực đông đúc dân nhất thế giới. Mật độ dân số của Đông Á là khoảng 230 người/km², gấp 5 lần mật độ bình quân của thế giới.
Cơ quan lập pháp
Cơ quan lập pháp của hầu hết các quốc gia Đông Á được tổ chức theo hệ thống đơn viện, chỉ riêng Nhật Bản được tổ chức theo hệ thống lưỡng viện. Quốc hội Trung Quốc là cơ quan lập pháp có số đại biểu đông nhất Đông Á (cũng đông nhất thế giới) với 2.987 thành viên. Cơ quan lập pháp của Ma Cao là ít thành viên nhất, chỉ có 29 đại diện.
STT
Quốc gia
Tổng số ghế
Số thế ở Thượng viện
Số ghế ở Hạ viện
Tuổi bầu cử
Đứng đầu Quốc hội
Nhiệm kỳ
1
Nhật Bản
722 ghế
242 ghế
480 ghế
20 tuổi trở lên
Chủ tịch Thượng viện và Phát ngôn viên Hạ viện
6 năm ở Thượng viện và 4 năm ở Hạ viện
2
Trung Quốc
2.987 ghế
Không chia viện
Không chia viện
18 tuổi trở lên
Chủ tịch Nhân đại toàn quốc
5 năm
3
Hàn Quốc
300 ghế
Không chia viện
Không chia viện
19 tuổi trở lên
Phát ngôn viên Quốc hội
5 năm
4
Triều Tiên
687 ghế
Không chia viện
Không chia viện
17 tuổi trở lên
Chủ tịch đoàn Quốc hội
4 năm
5
Mông Cổ
76 ghế
Không chia viện
Không chia viện
18 tuổi trở lên
Chủ tịch Quốc hội
5 năm
6
Đài Loan
113 ghế
Không chia viện
Không chia viện
20 tuổi trở lên
Chủ tịch Quốc hội
4 năm
7
Hồng Kông
70 ghế
Không chia viện
Không chia viện
18 tuổi trở lên
Chủ tịch Quốc hội
4 năm
8
Ma Cao
29 ghế
Không chia viện
Không chia viện
18 tuổi trở lên
Chủ tịch Quốc hội
4 năm
Giáo dục
Các cơ sở giáo dục đại học và sau đại học danh tiếng nhất tại các quốc gia Đông Á.
Các khu vực khác
Các khu vực khác của châu Á:
Danh sách các quốc gia
Danh sách các quốc gia Viễn Đông theo số liệu Địa lý - kinh tế - xã hội - tài chính 2009
STT
Tiền tố thường gọi
Quốc gia/Vùng lãnh thổ
Tổng diện tích (km2)[ 27]
Tỉ lệ mặt nước (%)[ 28]
Dân số (người)[ 29]
Mật độ dân cư (km2/người)[ 30]
1
Cộng hòa Nhân dân
Trung Quốc
9.596.961 - 9.640.011
2,82
1.334.600.000
138,4
2
Không có
Nhật Bản
377.930
0,82
127.551.434
337,5
3
Dân quốc
Hàn Quốc
99.678
0,29
48.759.049
489,2
4
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
Triều Tiên
120.538
0,11
48.759.049
185,4
5
Không có
Mông Cổ
1.564.100
0,60
775.629
0.5
6
Đặc khu hành chính
Hồng Kông
1.104
4,58
7.065.396
6.399,8
7
Đặc khu hành chính
Ma Cao
29
0,0
559.494
19.292,9
8
Dân quốc
Đài Loan
36.188
10,34
23.120.205
638,9
Ghi chú
^ Diện tích dựa trên tổng diện tích của Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông và Macao), Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan và Nhật Bản như được liệt kê ở Danh sách quốc gia theo diện tích .
^ Dân số dựa trên tổng dân số của Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông và Ma Cao), Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan và Nhật Bản như được liệt kê ở the 2019 revision of the World Population Prospects.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “UN_WPP” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “UN_WPP_2019” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Tham khảo
^ “East Asia” . Encarta . Microsoft. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2008 . the countries and regions of Mainland China, Hong Kong, Macau, Taiwan, Mongolia, South Korea, North Korea and Japan.
^ Kort, Michael (2005). The Handbook Of East Asia . Lerner Publishing Group. tr. 7. ISBN 978-0761326724 .
^ “Country Profiles: East Asia” . Children and Armed Conflict Unit at the University of Essex .
^ “East Asia” . Springer Netherlands.
^ “East Asia” . Dictionary.com .
^ Seybolt, Peter J. “China, Korea and Japan: Forgiveness and Mourning” . Center for Asian Studies . Center for Asian Studies.
^ Asian History Module Learning . Rex Bookstore Inc. 2002. tr. 186. ISBN 978-9712331244 .
^ Salkind, Neil J. (2008). Encyclopedia of Educational Psychology . Sage Publications. tr. 56 . ISBN 978-1412916882 .
^ Holcombe, Charles (2010). A History of East Asia: From the Origins of Civilization to the Twenty-First Century . Cambridge University Press. tr. 3. ISBN 978-0521731645 .
^ “Central Themes for a Unit on China | Central Themes and Key Points | Asia for Educators | Columbia University” . afe.easia.columbia.edu . Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018 .
^ a b c d “World Economic Outlook Database, October 2017” . IMF.
^ “" World Population prospects – Population division" ” . population.un.org . Ban Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc , Population Division. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019 .
^ “" Overall total population" – World Population Prospects: The 2019 Revision” (xslx) . population.un.org (custom data acquired via website). Ban Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc , Population Division. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019 .
^ Include all area which under PRC's government control(exclude "South Tibet " and disputed islands).
^ Taipei is the ROC's seat of government by regulation. Constitutionally, there is no official capital appointed for the ROC.
^ Seoul was the de jure capital of the DPRK from 1948 to 1972.
^ Peking University's Historical Importance. Baidu
^ University in China . China Education Center Ltd.
^ QS University Ranking
^ Times Higher Education
^ Francis Whittaker (ngày 14 tháng 7 năm 2011). “Most beautiful universities” . MSN . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2014 .
^ Stirling Kelso (tháng 9 năm 2012). “World's Most Beautiful Universities” . Travel and Leisure .
^ “15 Of The World's Most Beautiful Universities Revealed” . The Huffington Post UK . ngày 11 tháng 7 năm 2013.
^ name="World University Rankings">“World University Rankings” . The Times Higher Educational Supplement. 2013. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013 .
^ “Financial Times EMBA Rankings 2013” . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2014 .
^ “QS World University Rankings (2013/14)” .
^ Tổng diện tích theo thống kê của Liên Hợp Quốc - UN 2007
^ Tỉ lệ mặt nước theo CIA Factbook
^ Dân số theo Quỹ tiền tệ Quốc tế & Ngân hàng thế giới 2009
^ Mật độ dân cư theo Quỹ tiền tệ Thế giới và UN 2009
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Đông Á .