Danh sách quốc gia theo mật độ dân số
Bài viết này
cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa.
Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.
Mật độ dân số theo các nước, năm 2019
Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hợp Quốc . Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.
Thứ tự
Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ)
Diện tích (km²)
Diện tích (mi²)
Dân số
Mật độ (người/km²)
Mật độ (người/mi²)
Ngày
Ghi chú
Toàn thế giới (tính riêng đất liền, trừ Nam Cực )
134.940.000
52.100.000
8.139.256.000
60
155
tháng 8 1, 2024
USCB's world ngườiulation clock
Toàn thế giới (tính riêng đất liền)
148.940.000
57.510.000
8.139.256.000
55
142
tháng 8 1, 2024
USCB's World ngườiulation clock
Toàn thế giới
510.072.000
196.940.000
8.139.256.000
16
41
tháng 8 1, 2024
USCB's World ngườiulation clock
1
Ma Cao (Trung Quốc )[1]
29
11
614,500
21.190
54.882
ngày 31 tháng 3 năm 2014
Official quarterly estimate
2
Monaco
2
1
36,950
18.475
47.850
ngày 31 tháng 12 năm 2013
Official estimate
3
Singapore
718
277
6,569,700
9.150
23.698
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2015-11-29 tại Wayback Machine
4
Hồng Kông (Trung Quốc )[2]
1,104
0
7,234,800
6.571
17.019
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine
5
Gibraltar (UK )[3]
7
3
29,752
4.250
11.007
2011
Official estimate Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine
6
Thành Vatican
0,44
0,17
800
1.818
4.709
2012
Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
7
Bahrain
757
292
1,234,571
1.631
4.224
ngày 27 tháng 4 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
8
Malta
315
122
416,055
1.321
3.421
ngày 20 tháng 11 năm 2011
Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2013-11-13 tại Wayback Machine
9
Bermuda (UK )
53
20
64,237
1.212
3.139
ngày 20 tháng 5 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
10
Bangladesh
143.998
55.598
177.272.252
1.231
3.188
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine
11
Sint Maarten (Kingdom of the Netherlands )
34
13
37,429
1.101
2.852
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
12
Maldives
298
115
317,280
1.065
2.758
2010
Official estimate Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
13
Jersey (UK )
116
45
97,857
844
2.186
ngày 27 tháng 3 năm 2011
2011 census result Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
14
Guernsey (UK )
78
30
62,431
800
2.072
ngày 31 tháng 3 năm 2010
Official estimate
15
Palestine [4]
6,020
2
4,550,368
756
1.958
2014
Official estimate
16
Saint-Martin (Pháp )
54
21
36,979
685
1.774
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
17
Đài Loan [5]
36,191
14
23,410,280
647
1.676
ngày 30 tháng 9 năm 2014
Monthly official estimate
18
Barbados
430
166
274,200
638
1.652
ngày 1 tháng 7 năm 2010
Official estimate
19
Mauritius
2,040
1
1,259,838
618
1.601
ngày 31 tháng 12 năm 2013
Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
20
Mayotte (Pháp )
374
144
212,600
568
1.471
ngày 21 tháng 8 năm 2012
2012 census result
21
San Marino
61
24
32,382
531
1.375
ngày 31 tháng 5 năm 2013
Monthly official estimate Lưu trữ 2012-12-28 tại Wayback Machine
22
Aruba (Vương quốc Hà Lan )
193
75
101,484
526
1.362
ngày 29 tháng 9 năm 2010
2010 census result Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
23
Hàn Quốc
100,210
39
51,844,834
503
1.303
2022
Official estimate Lưu trữ 2013-11-10 tại Wayback Machine
24
Liban
10,452
4
4,966,000
487
1.261
ngày 1 tháng 7 năm 2014
UN projection
25
Nauru
21
8
10,084
480
1.243
ngày 30 tháng 10 năm 2011
2011 census result
26
Tuvalu
26
10
11,323
436
1.129
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
27
Saint-Barthélemy (Pháp )
21
8
8,938
426
1.103
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
28
Rwanda
25,314
10
10,537,222
416
1.077
ngày 15 tháng 8 năm 2012
Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-10-19 tại Wayback Machine
29
Puerto Rico (Hoa Kỳ )[6]
8,868
3
3,667,084
414
1.072
ngày 1 tháng 7 năm 2012
Official estimate
30
Netherlands
41.526
16.033
18.004.731
434
1.123
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock
31
Haiti
27,065
10
10,745,665
397
1.028
2014
Official projection Lưu trữ 2015-02-19 tại Wayback Machine
32
Comoros
1,861
1
724,300
389
1.008
ngày 1 tháng 7 năm 2012
Official estimate
33
India
3.287.240
1.269.211
1.424.226.746
433
1.122
tháng 8 1, 2024
India ngườiulation clock Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
34
Israel
22.072
8.522
9.897.080
448
1.161
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2018-09-15 tại Wayback Machine [7]
35
Bỉ
30,528
12
11,237,963
368
953
ngày 1 tháng 12 năm 2014
Monthly official estimate
36
Martinique (Pháp )
1,128
0
394,173
349
904
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
37
Burundi
27,816
11
9,530,434
343
888
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official annual projection Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
38
Curaçao (Vương quốc Hà Lan
444
171
150,563
339
878
ngày 26 tháng 3 năm 2011
2011 census result
39
Philippines
300.000
115.831
115.423.098
385
996
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine |-
40
Nhật Bản
377,915
146
124,214,766
336
870
2022
Monthly official estimate
41
Réunion (Pháp )
2,512
1
821,136
327
847
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
42
Quần đảo Marshall
181
70
56,086
310
803
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
43
Sri Lanka
65,610
25
20,277,597
309
800
ngày 21 tháng 3 năm 2012
Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-12-06 tại Wayback Machine
44
Quần đảo Virgin (Mỹ) (Hoa Kỳ )
352
136
106,405
302
782
ngày 1 tháng 4 năm 2010
Final 2010 census result
45
El Salvador
21,040
8
6,340,000
301
780
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
46
Grenada
344
133
103,328
300
777
ngày 12 tháng 5 năm 2011
2011 census result Lưu trữ 2012-06-14 tại Wayback Machine
47
Guam (Hoa Kỳ )
541
209
159,358
295
764
ngày 1 tháng 4 năm 2010
Final 2010 census result
48
Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ )
197
76
55,519
282
730
ngày 1 tháng 4 năm 2010
Final 2010 census result
49
Việt Nam
332,698
95,414,640
278
ngày 25
tháng10
năm 2017
50
Saint Lucia
617
238
166,526
270
699
ngày 10 tháng 5 năm 2010
Preliminary 2010 census result Lưu trữ 2011-08-30 tại Wayback Machine
51
Anh
242,910
94
64,105,700
262
679
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Annual official estimate
52
Saint Vincent và Grenadines
389
150
100,892
259
671
ngày 1 tháng 7 năm 2009
Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
53
Trinidad và Tobago
5,155
2
1,328,019
258
668
ngày 9 tháng 1 năm 2011
2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
54
Guadeloupe (Pháp )
1,630
1
403,355
247
640
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
55
Jamaica
10,991
4
2,711,476
247
640
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate
56
Pakistan
803.940
310.403
236.550.520
294
762
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine
57
Liechtenstein
160
62
36,842
230
596
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine
58
Đức
357,123
138
80,781,000
226
585
ngày 30 tháng 11 năm 2013
Monthly official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
59
Quần đảo Cayman (UK )
259
100
55,456
214
554
ngày 10 tháng 10 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2013-09-21 tại Wayback Machine
60
Luxembourg
2,586
1
537,000
208
539
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate
61
Ý
301,308
116
60,762,320
202
523
ngày 28 tháng 2 năm 2014
Monthly official estimate Lưu trữ 2018-10-01 tại Wayback Machine
62
Kuwait
17,818
7
3,582,054
201
521
ngày 31 tháng 12 năm 2010
Official estimate
63
Seychelles
455
176
90,945
200
518
ngày 26 tháng 8 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2012-02-21 tại Wayback Machine
64
Thụy Sĩ
41,285
16
8,183,800
198
513
ngày 30 tháng 6 năm 2014
Quarterly provisional figure
65
Cộng hòa Dominica
47,875
18
9,445,281
197
510
ngày 1 tháng 12 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2013-04-04 tại Wayback Machine
66
Bắc Triều Tiên
122,762
47
24,052,231
196
508
ngày 1 tháng 10 năm 2008
Final 2008 census result Lưu trữ 2010-03-31 tại Wayback Machine
67
Quần đảo Virgin (Anh) (UK )
151
58
29,537
196
508
2010
Official estimate Lưu trữ 2002-05-25 tại Wayback Machine
68
Antigua và Barbuda
442
171
86,295
195
505
ngày 27 tháng 5 năm 2011
Preliminary 2011 census result
69
Nigeria
923,768
357
178,517,000
193
500
ngày 1 tháng 7 năm 2014
UN projection
70
Saint Kitts và Nevis
270
104
51,970
192
497
ngày 1 tháng 7 năm 2009
Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
71
São Tomé và Príncipe
1,001
0
187,356
187
484
ngày 13 tháng 5 năm 2012
2012 census result
72
Nepal
147,181
57
26,494,504
180
466
ngày 22 tháng 6 năm 2011
Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine
73
Qatar
11,571
4
2,024,707
175
453
ngày 31 tháng 10 năm 2013
Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-30 tại Wayback Machine
74
Gambia
10,690
4
1,849,000
173
448
ngày 1 tháng 7 năm 2010
UN estimate
75
Kosovo [8]
10,910
4
1,815,606
166
430
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate
76
Andorra
464
179
76,246
164
425
2012
Official estimate Lưu trữ 2017-11-13 tại Wayback Machine
77
Uganda
241,551
93
36,600,000
152
394
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Annual official estimate
78
Đảo Man (UK )
572
221
84,497
148
383
ngày 27 tháng 3 năm 2011
2011 census result
79
Kiribati
726
280
106,461
147
381
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
80
Síp
5,896
2
862,000
146
378
ngày 31 tháng 12 năm 2011
Official estimate
81
Tonga
720
278
104,270
145
376
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
82
Liên bang Micronesia
701
271
101,351
145
376
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
83
Guatemala
108,889
42
15,806,675
145
376
ngày 30 tháng 6 năm 2014
Annual Official estimate Lưu trữ 2014-03-14 tại Wayback Machine
84
China
9.640.821
3.722.342
1.425.000.800
148
383
tháng 8 1, 2024
[data.stats.gov.cn/ Official ngườiulation clock]
85
Tokelau (NZ )
10
4
1,411
141
365
ngày 18 tháng 10 năm 2011
Final 2011 census result Lưu trữ 2012-08-15 tại Wayback Machine
86
Anguilla (UK )
96
37
13,452
140
363
ngày 11 tháng 5 năm 2011
Preliminary 2011 census result
87
Cộng hòa Séc
78,867
30
10,517,400
133
344
ngày 1 tháng 4 năm 2014
Quarterly official estimate
88
Đan Mạch
43,098
17
5,639,719
131
339
ngày 1 tháng 10 năm 2014
Quarterly official estimate
89
Thái Lan
513,120
198
65,926,261
131
339
ngày 1 tháng 4 năm 2014
2010 census result Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
90
Indonesia
1.910.931
737.815
252,164,800
132
342
ngày 1 tháng 9 năm 2010
Official projection Lưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine
91
Ba Lan
312,685
121
38,496,000
123
319
ngày 31 tháng 12 năm 2013
Official estimate
92
Cabo Verde
4,033
2
491,875
122
316
ngày 16 tháng 6 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2012-10-03 tại Wayback Machine
93
Malawi
118,484
46
14,388,600
121
313
ngày 1 tháng 7 năm 2011
Official estimate
94
Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ )
457
176
53,883
118
306
ngày 1 tháng 4 năm 2010
Final 2010 census result
95
Pháp
543,965
210
64,149,000
118
306
ngày 1 tháng 10 năm 2014
Monthly official estimate
96
Syria
185,180
71
21,377,000
115
298
ngày 31 tháng 12 năm 2011
Official estimate
97
Bồ Đào Nha
92,090
36
10,562,178
115
298
ngày 21 tháng 3 năm 2011
Final 2011 census result
98
Slovakia
49,036
19
5,410,728
110
285
ngày 31 tháng 3 năm 2013
Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
99
Togo
56,600
22
6,191,155
109
282
ngày 6 tháng 11 năm 2010
Final 2010 census result
100
Azerbaijan
86,600
33
9,477,100
109
282
ngày 31 tháng 12 năm 2013
Official estimate
101
Hungary
93,029
36
9,877,365
106
275
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Annual official estimate
102
Moldova
33,843
13
3,559,500
105
272
ngày 1 tháng 1 năm 2012
Official estimate
103
Ghana
238,533
92
24,658,823
103
267
ngày 26 tháng 9 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
104
Cuba
109,886
42
11,163,934
102
264
ngày 15 tháng 9 năm 2012
Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-07-18 tại Wayback Machine
105
Armenia
29,743
11
3,024,100
102
264
2012
Official estimate
106
Slovenia
20,273
8
2.092.661
103
267
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2009-06-18 tại Wayback Machine
107
Áo
83,879
32
8,572,895
102
264
ngày 1 tháng 10 năm 2014
Official quarterly estimate
108
Thổ Nhĩ Kỳ
783,562
303
77,695,904
101
262
ngày 31 tháng 12 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2015-09-01 tại Wayback Machine
109
UAE
83,600
32
8,264,070
99
256
2010
Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
110
Albania
28,703
11
2,821,977
98
254
ngày 1 tháng 10 năm 2011
2011 census result Lưu trữ 2014-11-14 tại Wayback Machine
111
Dominica
739
285
71,293
96
249
ngày 14 tháng 5 năm 2011
Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2019-06-08 tại Wayback Machine
112
Tây Ban Nha
503,783
195
46,609,700
93
241
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
113
Serbia
77,474
30
7,146,759
92
238
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine
114
Bénin
112,622
43
10,323,000
92
238
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
115
Costa Rica
51,100
20
4,667,096
91
236
2013
Official estimate Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
116
Malaysia
330,803
128
35.124.000
106
275
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-12-05 tại Wayback Machine
117
Bắc Síp
3.355
1.295
294,906
88
228
ngày 4 tháng 12 năm 2011
2011 census result
118
Bản mẫu:Data Egypt
Official ngườiulation clock
119
Sierra Leone
71,740
28
6,092,000
85
220
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
120
România
238,391
92
20,121,641
84
218
ngày 20 tháng 10 năm 2011
Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine
121
Campuchia
181,035
70
15,184,116
84
218
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official annual projection
122
Hy Lạp
131,957
51
11,123,034
84
218
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate
123
Ethiopia
1.063.652
410.678
87,952,991
83
215
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official projection Lưu trữ 2015-10-17 tại Wayback Machine
124
Iraq
434,128
168
36,004,552
83
215
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Annual official projection Lưu trữ 2014-02-08 tại Wayback Machine
125
Bắc Macedonia
25,713
10
2,062,294
80
207
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate
126
Kenya
581,834
225
45,546,000
78
202
ngày 1 tháng 7 năm 2014
UN projection
127
Myanmar
676,577
261
51,419,420
76
197
ngày 29 tháng 3 năm 2014
Preliminary 2014 census result
128
Croatia
56,542
22
4,290,612
76
197
ngày 31 tháng 3 năm 2011
2011 census result
129
Polynésie thuộc Pháp (Pháp )
3,521
1
268,270
76
197
ngày 22 tháng 8 năm 2012
Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine
130
Honduras
112,088
43
8,385,072
75
194
2012
Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine
131
Ukraina [9]
603,628
233
45,377,581
75
194
ngày 1 tháng 4 năm 2014
Monthly official estimate
132
Bosna và Hercegovina
51,209
20
3,839,737
75
194
ngày 30 tháng 6 năm 2011
Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
133
Bản mẫu:Data Morocco
Official ngườiulation clock
134
Bản mẫu:Data Jordan
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
135
Bờ Biển Ngà
322,921
125
23,202,000
72
186
2012
Official estimate
136
Eswatini
17,364
7
1,250,000
72
186
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
137
Đông Timor
14,919
6
1,066,409
71
184
ngày 11 tháng 7 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2012-08-16 tại Wayback Machine
138
Sénégal
196,722
76
13,567,338
69
179
2013
Official estimate Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
139
Uzbekistan
444,103
171
30,492,800
69
179
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2014-07-23 tại Archive.today
140
Lesotho
30,355
12
2,074,000
68
176
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
141
Brunei
5,765
2
393,162
68
176
ngày 20 tháng 6 năm 2011
Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2012-10-10 tại Wayback Machine
142
Samoa
2,831
1
187,820
66
171
ngày 7 tháng 11 năm 2011
Final 2011 census result
143
Tunisia
163,610
63
10,777,500
66
171
ngày 1 tháng 7 năm 2012
Official estimate Lưu trữ 2020-11-17 tại Wayback Machine
144
Bulgaria
111,002
43
7,282,041
66
171
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
145
Caribe Hà Lan (Hà Lan )
322
124
21,133
66
171
ngày 1 tháng 1 năm 2011
Official estimate
146
Đảo Norfolk (Australia )
35
14
2,302
66
171
ngày 9 tháng 8 năm 2011
2011 census result Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
147
Ireland
70,273
27
4,585,400
65
168
April 2012
Official estimate
148
Gruzia
69,700
27
4,490,500
64
166
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Official estimate
149
Burkina Faso
270,764
105
17,322,796
64
166
2013
Official estimate Lưu trữ 2012-08-14 tại Wayback Machine
150
Quần đảo Turks và Caicos (UK )
497
192
31,458
63
163
ngày 25 tháng 1 năm 2012
2012 census result
151
Quần đảo Cook (NZ )
237
92
14,974
63
163
ngày 1 tháng 12 năm 2011
Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
152
Ecuador
255,595
99
18.333.200
72
186
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-01-21 tại Wayback Machine
153
México
1.967.138
759.516
119,713,203
61
158
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2013-08-07 tại Wayback Machine
154
Guinea Xích Đạo
28,051
11
1,622,000
58
150
2010
Official estimate Lưu trữ 2019-01-07 tại Wayback Machine
155
Tajikistan
143,100
55
8,160,000
57
148
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
156
Yemen
455,000
176
24,527,000
54
140
2012
Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
157
Eritrea
121,100
47
6,333,000
52
135
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
158
Tanzania
883,749
341
44,928,923
51
132
ngày 26 tháng 8 năm 2012
2012 census result Lưu trữ 2013-10-15 tại Wayback Machine
159
Nicaragua
121,428
47
6,071,045
50
129
ngày 30 tháng 6 năm 2012
Official estimate Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
160
Montserrat (UK )
102
39
4,922
48
124
ngày 12 tháng 5 năm 2011
2011 census result Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
161
Wallis và Futuna (Pháp )
274
106
13,135
48
124
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
162
Bản mẫu:Data Iran
Official ngườiulation clock
163
Fiji
18,333
7
858,038
47
122
ngày 1 tháng 7 năm 2012
Official estimate Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine
164
Panama
74,177
29
3,405,813
46
119
ngày 16 tháng 5 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
165
Belarus
207,600
80
9,469,200
46
119
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Quarterly official estimate Lưu trữ 2014-07-29 tại Wayback Machine
166
Litva
65,300
25
2,944,459
45
117
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Monthly official estimate Lưu trữ 2010-08-19 tại Wayback Machine
167
Montenegro
13,812
5
620,029
45
117
ngày 1 tháng 4 năm 2011
Final 2011 census result
168
Cameroon
466,050
180
20,386,799
44
114
2012
Official estimate Lưu trữ 2018-05-17 tại Wayback Machine
169
Guinée
245,857
95
10,628,972
43
111
2015
Official estimate
170
Nam Phi
1.220.813
471.359
52,981,991
43
111
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
171
Palau
488
188
20,901
43
111
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
172
Guinea-Bissau
36,125
14
1,520,830
42
109
ngày 1 tháng 3 năm 2009
Final 2009 census result Lưu trữ 2011-02-03 tại Wayback Machine
173
Bản mẫu:Data Colombia
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-14 tại Wayback Machine
174
Afghanistan
645,807
249
25,500,100
39
101
ngày 1 tháng 1 năm 2013
Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
175
Quần đảo Cocos (Keeling) (Australia )
14
5
550
39
101
ngày 9 tháng 8 năm 2011
2011 census result
176
Djibouti
23,000
9
864,618
38
98
ngày 1 tháng 7 năm 2011
Official estimate
177
Liberia
97,036
37
3,476,608
36
93
ngày 21 tháng 3 năm 2008
Final 2008 census result
178
Madagascar
587,041
227
20,696,070
35
91
2011
Official estimate Lưu trữ 2011-05-20 tại Wayback Machine
179
Saint Helena (UK )
122
47
4,255
35
91
ngày 10 tháng 2 năm 2008
Preliminary 2008 census result Lưu trữ 2014-06-29 tại Wayback Machine
180
Quần đảo Faroe (Đan Mạch )
1,399
1
48,244
34
88
ngày 1 tháng 4 năm 2013
Monthly official estimate
181
Zimbabwe
390,757
151
12,973,808
33
85
ngày 17 tháng 8 năm 2012
Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine
182
United States
9.833.517
3.796.742
338.299.962
34
89
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock
183
Venezuela
916,445
354
28,946,101
32
83
ngày 30 tháng 10 năm 2011
Preliminary 2011 census result
184
Latvia
64,562
25
2,005,200
31
80
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Monthly official estimate Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
185
Mozambique
799,380
309
23,700,715
30
78
2012
Official estimate
186
Cộng hòa Dân chủ Congo
2.345.095
905.446
69,360,000
30
78
ngày 1 tháng 7 năm 2014
UN projection
187
Kyrgyzstan
199,945
77
5,895,100
29
75
2015
Official estimate
188
Estonia
45,339
18
1,313,271
29
75
ngày 1 tháng 1 năm 2015
Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
189
Lào
236,800
91
6,580,800
28
73
2013
Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine
190
Bahamas
13,940
5
351,461
25
65
ngày 3 tháng 5 năm 2010
Final 2010 census result [liên kết hỏng ]
191
Saint-Pierre và Miquelon (Pháp )
242
93
6,081
25
65
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
192
Brasil
8.515.767
3.287.956
202,768,562
24
62
ngày 1 tháng 7 năm 2014
Official estimate
193
Peru
1.285.216
496.225
30,475,144
24
62
ngày 30 tháng 6 năm 2013
Official estimate Lưu trữ 2012-06-01 tại Wayback Machine
194
Chile
756,096
292
16,634,603
22
57
ngày 9 tháng 4 năm 2012
Final 2012 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
195
Vanuatu
12,190
5
264,652
22
57
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
196
Thụy Điển
449,964
174
9,747,355
22
57
ngày 31 tháng 12 năm 2014
Monthly official estimate
197
Bhutan
38,394
15
881.640
23
59
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock Lưu trữ 2016-03-19 tại Wayback Machine
198
Uruguay
176,215
68
3,286,314
19
49
ngày 30 tháng 9 năm 2011
Final 2011 census result Lưu trữ 2012-01-12 tại Wayback Machine
199
Quần đảo Åland (Phần Lan )
1,552
1
28,502
18
47
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Official estimate Lưu trữ 2016-11-15 tại Wayback Machine
200
Quần đảo Solomon
28,370
11
515,870
18
47
ngày 23 tháng 11 năm 2009
2009 census result
201
Phần Lan
338,424
131
5,460,459
18
47
ngày 30 tháng 6 năm 2014
Monthly official estimate
202
Nam Sudan
644,329
249
11,296,000
18
47
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
203
Zambia
752,612
291
13,092,666
17
44
ngày 16 tháng 10 năm 2010
Final 2010 census result
204
Sudan
1.839.542
710.251
30,894,000
17
44
ngày 22 tháng 4 năm 2008
2008 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
205
New Zealand
270.467
104.428
5.562.392
21
53
tháng 8 1, 2024
Official ngườiulation clock
206
Angola
1.246.700
481.354
20,609,294
17
44
2012
Official estimate
207
Paraguay
406,752
157
6,672,631
16
41
2012
Official estimate
208
Algérie
2.381.741
919.595
38,700,000
16
41
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
209
Na Uy
323,782
125
5,063,709
16
41
ngày 31 tháng 3 năm 2013
Quarterly official estimate
210
Papua New Guinea
462,840
179
7,398,500
16
41
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Annual official estimate
211
Đảo Giáng Sinh (Australia )
137
53
2,072
15
39
ngày 9 tháng 8 năm 2011
2011 census result
212
Somalia
637,657
246
9,331,000
15
39
ngày 1 tháng 7 năm 2010
Official estimate
213
Niger
1.186.408
458.075
17,129,076
14
36
ngày 10 tháng 12 năm 2012
Preliminary 2012 census result
214
Argentina
2.780.400
1.073.518
40,117,096
14
36
ngày 27 tháng 10 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
215
Belize
22,965
9
324,528
14
36
ngày 12 tháng 5 năm 2010
Final 2010 census result Lưu trữ 2016-01-27 tại Wayback Machine
216
Ả Rập Xê Út
2.149.690
830.000
29,994,272
14
36
2013
Annual official estimate Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine
217
Nouvelle-Calédonie (Pháp )
18,575
7
258,958
14
36
ngày 1 tháng 7 năm 2013
Official estimate
218
Oman
309,500
119
4,183,841
14
36
ngày 9 tháng 6 năm 2015
Weekly official estimate Lưu trữ 2014-05-30 tại Wayback Machine
219
Cộng hoà Congo
342,000
132
4,448,000
13
34
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
220
Mali
1.248.574
482.077
14,528,662
12
31
ngày 1 tháng 4 năm 2009
Final 2009 census result Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
221
Turkmenistan
491,210
190
5,240,000
11
28,5
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
222
Bolivia
1.098.581
424.164
10,389,913
9
23,3
ngày 21 tháng 11 năm 2012
Preliminary 2012 census result
223
Tchad
1.284.000
495.755
11,274,106
9
23,3
ngày 20 tháng 5 năm 2009
Preliminary 2009 census result
224
Nga
17.075.400
6.592.849
143,700,000
8
20,7
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Official estimate Lưu trữ 2014-02-13 tại Wayback Machine
225
Trung Phi
622,436
240
4,616,000
7
18,1
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
226
Gabon
267,667
103
1,672,000
6
15,5
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
227
Kazakhstan
2.724.900
1.052.090
17,186,000
6
16
ngày 1 tháng 2 năm 2014
Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
228
Niue (NZ )
261
101
1,613
6
15,5
ngày 10 tháng 9 năm 2011
Final 2011 census result
229
Guyana
214,999
83
784,894
4
10,36
2010
Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
230
Canada
Official estimate
231
Libya
1.770.060
683.424
6,202,000
4
10,36
ngày 1 tháng 7 năm 2013
UN estimate
232
Botswana
581,730
225
2,024,904
3
7,77
ngày 22 tháng 8 năm 2011
Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-25 tại Wayback Machine
233
Mauritanie
1.030.700
397.955
3,461,041
3
7,77
2013
Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
234
Suriname
163,820
63
534,189
3
7,77
ngày 13 tháng 8 năm 2012
Preliminary 2012 census result
235
Iceland
102,800
40
329,740
3
7,77
ngày 11 tháng 5 năm 2015
Official estimate
236
Australia
7.692.024
2.969.907
27.267.895
4
9
tháng 8 1, 2024
Official estimate
237
Guyane thuộc Pháp (Pháp )
86,504
33
229,040
3
7,77
ngày 1 tháng 1 năm 2010
Official estimate
238
Namibia
825,118
319
2,113,077
3
7,77
ngày 28 tháng 8 năm 2011
Final 2011 census result
239
Tây Sahara [10]
252,120
97
640,243
2.41
6.24
UN estimate
240
Mông Cổ
1.564.100
603.902
3,424,680
2.19
5.67
Official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
241
Quần đảo Pitcairn (UK )
47
18
56
1.19
3.08
2013 census result
242
Quần đảo Falkland (UK )[11]
12,173
5
2,563
0.21
0.54
2012 census result
243
Svalbard and Jan Mayen (Na Uy )
61,399
24
2,655
0.048
0.12
Official estimate
244
Greenland (Đan Mạch )
2.166.000
836.000[chuyển đổi: độ chính xác không hợp lệ ]
55,984
0.025
0.06
Official estimate
Thứ tự
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)
Diện tích (km²)
Diện tích (mi²)
Dân số
Mật độ (người/km²)
Mật độ (người/mi²)
Ngày
Ghi chú
Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc (mẫu 2004) Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine . Dữ liệu của năm 2005.
Ghi chú
Danh sách quốc gia xếp theo các chỉ tiêu thống kê