黎公榜 |
---|
朝代 | 阮朝 |
---|
籍貫 | 廣平省豐登縣金鼐社 |
---|
出生 | 不詳 |
---|
逝世 | 不詳 |
---|
|
|
舉人 |
|
|
|
|
黎公榜(越南语:Lê Công Bảng/黎公榜,?—?),也作黎榜(Lê Bảng/黎榜)[1],阮朝舉人、官員。
生平
黎公榜爲廣平省豐登縣金鼐社人。[2]父親黎公樑,弟弟黎檀也是舉人。[2][3]
嗣德十四年(1861年)在承天場中辛酉科舉人。[2]初任教授。[4]後任海安總督。[2]
家庭
子黎燮,官至總督娶杜有芳之女。[1][5]
參考資料
- ^ 1.0 1.1 Gouvernement général de l'Indochine. Souverains et notabilités d'Indochine. 河內. 1943: 61 [2024-10-29] (法语).
- ^ 2.0 2.1 2.2 2.3 Cao Xuân Dục. Quốc triều Hương khoa lục. NXB Lao Động. 2011: 346 (越南语).
- ^ Nguyễn Viết Mạch. Danh hương Kim Nại. Báo Quảng Bình điện tử. 2015-06-04 [2024-10-29] (越南语).
- ^ Diệu Hương. Bát danh hương Quảng Bình xưa và nay - Bài 8: Đất học Kim Nại. Báo Quảng Bình điện tử. 2018-02-08 [2024-10-29]. (原始内容存档于2023-06-03) (越南语).
- ^ Đinh Xuân Trường. "Bát danh hương" của Quảng Bình ở đâu?. Công dân & Khuyến học. 2022-06-25 [2024-10-29] (越南语).
嗣德十四年(1861年)辛酉科舉人(102名) |
---|
|
承天場(30名) | |
---|
乂安場(18名) | |
---|
河內場(34名) | |
---|
南定場(20名) | |
---|
加粗者為該場解元,斜體者為被黜落的舉人。 |