Yacine BezzazThông tin cá nhân |
---|
Ngày sinh |
10 tháng 7, 1981 (43 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Grarem Gouga, Algérie |
---|
Chiều cao |
1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
CS Constantine |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1992–1999 |
NRB Grarem |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
1999–2001 |
CS Constantine |
23 |
(4) |
---|
2001–2002 |
JS Kabylie |
25 |
(4) |
---|
2002–2005 |
Ajaccio |
24 |
(2) |
---|
2005–2009 |
Valenciennes |
61 |
(3) |
---|
2009–2010 |
Strasbourg |
23 |
(2) |
---|
2010–2011 |
Troyes |
23 |
(0) |
---|
2011–2012 |
USM Alger |
11 |
(0) |
---|
2012–2014 |
CS Constantine |
52 |
(10) |
---|
2014–2015 |
MC Oran |
29 |
(2) |
---|
2015– |
CS Constantine |
62 |
(10) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2000 |
U-20 Algérie |
2 |
(1) |
---|
2001 |
U-23 Algérie |
2 |
(0) |
---|
2001– |
Algérie |
23 |
(3) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 04 tháng 3 năm 2018 (EST) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 12 tháng 6 năm 2013 (EST) |
Yacine Bezzaz (tiếng Ả Rập: ياسين بزاز; sinh ngày 10 tháng 7 năm 1981 ở Grarem Gouga) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho CS Constantine ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Ngày 28 tháng 7 năm 2011, Bezzaz đạt được thỏa thuận phá vỡ hợp đồng với Troyes.[1] Two days later, he ký bản hợp đồng 2 năm cùng với USM Alger.[2]
Thống kê
Thống kê đội tuyển quốc gia
[3]
Đội tuyển quốc gia Algérie
|
Năm |
Số trận |
Bàn thắng
|
2001 |
1 |
1
|
2002 |
1 |
0
|
2003 |
0 |
0
|
2004 |
1 |
0
|
2005 |
0 |
0
|
2006 |
0 |
0
|
2007 |
5 |
0
|
2008 |
6 |
2
|
2009 |
5 |
0
|
2010 |
2 |
0
|
2011 |
0 |
0
|
2012 |
1 |
0
|
2013 |
1 |
0
|
Tổng cộng |
23 |
3
|
Bàn thắng quốc tế
Tham khảo
Liên kết ngoài
Thể Thể loại:Cầu thủ bóng đá Troyes AC