Sự phân hủy vanadi(III) sulfide ở 1000 °C trong môi trường khí hydro sẽ tạo ra vanadi(II) sulfide. Sản phẩm thực tế sau 20 giờ phân hủy có công thức VS1,02.[1]
Cũng có thể khử vanadi(III) sulfide bằng hydro để tạo ra muối.
Vanadi(II) sulfide tạo thành tinh thể lục phương màu nâu đen, nhóm không gian P 6/mmc, các hằng số mạng tinh thể a = 0,334 nm, c = 0,5785 nm, Z = 2.[2]
^ abVillars, Pierre; Cenzual, Karin; Gladyshevskii, Roman (24 tháng 7 năm 2017). Handbook (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter GmbH & Co KG. tr. 166. ISBN978-3-11-044540-4.
Đọc thêm
Химическая энциклопедия. 1. М.: Советская энциклопедия. Редкол.: Кнунянц И.Л. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
Справочник химика. 1. М.-Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
Справочник химика. 2. Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
Неорганическая химия. Химия металлов. 2. М.: Мир. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)