Taku Ushinohama
牛之濵 拓Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Taku Ushinohama |
---|
Ngày sinh |
14 tháng 7, 1992 (32 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Kagoshima, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Tochigi SC |
---|
Số áo |
21 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2005–2010 |
Trẻ Avispa Fukuoka |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2011–2015 |
Avispa Fukuoka |
28 |
(3) |
---|
2016 |
Grulla Morioka |
28 |
(9) |
---|
2017– |
Tochigi SC |
28 |
(7) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Taku Ushinohama (牛之濵 拓, sinh ngày 14 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi SC.[1]
Ban đầu thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh phải, anh có mùa giải đầu tiên với trận đấu trước Montedio Yamagata trong chiến thắng 6-0 trên sân khách của Avispa ở J1 League.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Stats Centre: Taku Ushinohama Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 240 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 249 out of 289)
Liên kết ngoài