Uresiphita gilvata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Pyraustinae |
---|
Chi (genus) | Uresiphita |
---|
Loài (species) | U. gilvata |
---|
|
Uresiphita gilvata (Fabricius, 1794) |
|
- Phalaena gilvata Fabricius, 1794
- Mecyna gilvata
- Mecyna polygonalis
- Uresiphita limbalis Denis & Schiffermüller, 1775 (nec Linnaeus, 1767)
- Pyralis polygonalis Denis & Schiffermuller, 1775
- Pyralis diversalis Hubner, 1796
- Pyralis rusticalis Hubner, 1796
- Botys polygonalis var. meridionalis Wocke, 1871
- Mecyna deprivalis Walker, 1859
- Uresiphita polygonalis carbonalis (Caradja, 1939)
- Mecyna aversalis Guenée, 1854
- Uresiphita gilvata virescens (Butler, 1881)
|
Uresiphita gilvata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Bắc Phi.
Sải cánh dài 29–37 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 10 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn various low-growing herbaceous plants, bao gồm Genista, Cytisus và Ulex.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Uresiphita gilvata tại Wikimedia Commons