Ulyanovsk Ульяновск A view of Ulyanovsk
Hiệu kỳ Huy hiệu Vị trí của Ulyanovsk Quốc gia Nga Chủ thể liên bang Ulyanovsk [ 1] Thành lập 1648[ 2] Đặt tên theo Vladimir Ilyich Lenin • Thành phần City Duma [ 3] • Head Alexander Pinkov[ 4] • Tổng cộng 316,9 km2 (1,224 mi2 ) Độ cao 150 m (490 ft) • Ước tính (2018)[ 5] 626.540 • Thủ phủ của Ulyanovsk Oblast [ 1]
• Okrug đô thị Ulyanovsk Urban Okrug
Múi giờ UTC+4, UTC+3 Mã bưu chính [ 7] 432xxx Mã điện thoại 8422 Thành phố kết nghĩa Krefeld , Macon , Gomel , Vu Hồ , Minsk Ngày lễ June 12[ 9] Thành phố kết nghĩa Krefeld , Macon , Gomel , Vu Hồ , Minsk Mã OKTMO 73701000001 Website www .ulmeria .ru
Ulyanovsk (tiếng Nga : Ульяновск, trước đây là Simbirsk (Симбирск)) là một thành phố nằm trên sông Volga ở Nga, cách Moskva 893 km về phía đông. Đây là trung tâm hành chính của tỉnh Ulyanovsk , và là nơi sinh của Vladimir Lenin (ban đầu có họ là Ulyanov), dân số: 635.947 (điều tra dân số năm 2002); 625.155 (điều tra dân số năm 1989).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ulyanovsk
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
5.6 (42.1)
4.5 (40.1)
16.5 (61.7)
30.0 (86.0)
36.2 (97.2)
37.5 (99.5)
38.9 (102.0)
39.3 (102.7)
33.9 (93.0)
26.0 (78.8)
14.3 (57.7)
7.8 (46.0)
39.3 (102.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
−6.4 (20.5)
−6.3 (20.7)
0.6 (33.1)
12.0 (53.6)
20.2 (68.4)
24.5 (76.1)
26.2 (79.2)
24.3 (75.7)
18.1 (64.6)
9.6 (49.3)
0.4 (32.7)
−5.3 (22.5)
9.8 (49.6)
Trung bình ngày °C (°F)
−9.8 (14.4)
−10.4 (13.3)
−3.9 (25.0)
6.1 (43.0)
13.6 (56.5)
18.3 (64.9)
20.2 (68.4)
18.0 (64.4)
12.4 (54.3)
5.3 (41.5)
−2.4 (27.7)
−8.4 (16.9)
4.9 (40.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−13.1 (8.4)
−14.1 (6.6)
−7.9 (17.8)
1.1 (34.0)
7.4 (45.3)
12.4 (54.3)
14.5 (58.1)
12.5 (54.5)
7.7 (45.9)
1.9 (35.4)
−4.9 (23.2)
−11.4 (11.5)
0.5 (32.9)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−38.0 (−36.4)
−40.0 (−40.0)
−32.8 (−27.0)
−20.0 (−4.0)
−6.5 (20.3)
−2.2 (28.0)
3.8 (38.8)
−1.0 (30.2)
−4.9 (23.2)
−18.9 (−2.0)
−29.2 (−20.6)
−38.0 (−36.4)
−40.0 (−40.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
31 (1.2)
24 (0.9)
24 (0.9)
30 (1.2)
39 (1.5)
63 (2.5)
60 (2.4)
48 (1.9)
49 (1.9)
41 (1.6)
32 (1.3)
30 (1.2)
471 (18.5)
Số ngày mưa trung bình
4
3
5
11
15
16
15
15
15
16
10
5
130
Số ngày tuyết rơi trung bình
23
20
14
4
1
0
0
0
0.3
5
16
21
104
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
83
81
79
67
59
67
68
70
73
79
84
84
75
Số giờ nắng trung bình tháng
43.4
92.4
142.6
216.0
275.9
300.0
319.3
275.9
174.0
102.3
48.0
37.2
2.027
Nguồn 1: Pogoda.ru.net[ 10]
Nguồn 2: Climatebase (nắng)[ 11]
Ghi chú
^ a b Governor and Government / Ulyanovsk Oblast / Official website Lưu trữ 2010-10-04 tại Wayback Machine : History Simbirsk-Ulyanovsk region (tiếng Nga)
^ “Администрация города Ульяновска” . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010 .
^ “Ульяновская Городская Дума - депутаты, решения, постановления, округа, ульяновск, новости, депутаты, история, повестка, опросы, контакты” . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010 .
^ “Администрация города Ульяновска” . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010 .
^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года” . Federal State Statistics Service. Truy cập 23 tháng 1 năm 2019 .
^ “Об исчислении времени” . Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019 .
^ “Почтовые индексы Ульяновска” . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010 .
^ Телефонные коды Ульяновской области
^ “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010 .
^ “Weather and Climate - The Climate of Ulyanovsk” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015 .
^
“Ulyanovsk, Russia Climate Normals” (bằng tiếng Anh). Climatebase. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015 .
Liên kết
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Ulyanovsk .