Trần Tử Hàm (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1978), trước đây gọi là Trần Sa Sa, là một nữ diễn viên Trung Quốc. Cô tốt nghiệp Học viện Điện ảnh Bắc Kinh.[1]
Tiểu sử
Hầu hết các nguồn tham khảo đều ghi chép Trần Tử Hàm sinh vào ngày 2 tháng 4 năm 1978, tuy nhiên một nguồn lại cho rằng cô sinh vào ngày 2 tháng 4 năm 1975.[2][3]
Phim
Phim điện ảnh
Năm |
Tên |
Tên gốc
|
Vai |
Nguồn
|
1996 |
Dục huyết Thái Hành |
浴血太行
|
Nữ học sinh |
|
1997 |
Gia hòa vạn sự hưng |
家和万事兴
|
Đàm Toa Toa |
|
1998 |
Báo ứng |
报应
|
|
|
1999 |
Ma kính quái đàm |
怪谈之魔镜
|
Vương Tiểu Tả |
|
1999 |
Thái thái Lý Tri Phàm |
李知凡太太
|
Hồ Hạnh Phân |
|
2005 |
Chế tạo minh tinh |
明星制造
|
Tiều phàm |
|
2007 |
An tiên sinh, sinh nhật vui vẻ |
生日快樂!安先生
|
Triệu Na |
[4]
|
2010 |
Đặc cảnh anh hùng |
特警英雄
|
Diệp Phong |
[5]
|
2011 |
Quân lệnh như núi |
杨门女将之军令如山
|
Dương Duyên Kỳ |
[6]
|
2012 |
Địa vực vô môn |
地域无门
|
Hạ Mộng |
[7]
|
2018
|
Kẻ đánh cắp giấc mơ
|
盗梦者
|
|
[8]
|
Phim truyền hình
Năm
|
Tên
|
Tên gốc
|
Vai diễn
|
Nguồn
|
1996
|
Đông Chu liệt quốc - Xuân Thu thiên
|
东周列国春秋篇
|
Chân Nga
|
|
1997
|
Nông bản đa tình
|
侬本多情
|
Dương Minh
|
|
1997
|
Vinh dự chí cao
|
至高荣誉
|
Bích Ngọc
|
|
1997
|
Truyền kỳ nhân sinh
|
传奇人生
|
Lưu Thải
|
|
1997
|
Lục Dã chi luyến
|
绿野之恋
|
Lâm Chân
|
|
1997
|
Cùng một bầu trời xanh
|
同一片蓝天
|
Khổ Nữu
|
|
1998
|
Nữ tuần án
|
女巡按
|
Mã Điềm Điềm
|
|
1998
|
Trư Bát Giới xuân phong đắc ý
|
春风得意猪八戒
|
|
|
1998
|
Tuyệt địa thương lang
|
绝地苍狼
|
Lai Hỉ
|
|
1998
|
Kim Dung đại phong bạo
|
金融大风暴
|
Phương Minh
|
|
1999
|
|
无情海峡有情天
|
Ôn Tố Lâm
|
|
1999
|
Cuộc sống của chúng ta
|
我们的生活
|
Đinh Nam Nam
|
|
2000
|
Nhân quỷ tình duyên
|
人鬼情缘
|
Hoạn nương
|
|
2000
|
Ngọa hổ tàng long
|
卧虎藏龙
|
Tạ Tiêm nương
|
|
2000
|
Tiếu ngạo giang hồ
|
笑傲江湖
|
Lam Phượng Hoàng
|
|
2000
|
Bắc nam một nhà
|
南北一家亲
|
Vưu Nhu
|
|
2001
|
Đại Hán thiên tử
|
大汉天子
|
Bình Dương Công chúa
|
|
2001
|
Tình định Bắc Phi
|
情定北非
|
Quách Mẫn
|
|
2001
|
Nhất đại danh kỹ Tổ Tiểu Tiểu
|
一代名妓苏小小
|
Hoàn Tố
|
|
2001
|
Như hình với bóng
|
如影随形
|
Lâm Hồng
|
|
2001
|
Khí xa thành
|
汽车城
|
Phan Hân Minh
|
|
2002
|
Nói dối
|
谎言
|
Xia Haozhen
|
|
2003
|
Ỷ Thiên Đồ Long Ký
|
倚天屠龙记
|
Ân Ly (Chu Nhi)
|
[9]
|
2003
|
Thiến nữ u hồn
|
倩女幽魂
|
Thượng Quan Ngọc Nhi
|
|
2003
|
Tiểu viện phi thường
|
非常小院
|
Cát Tiểu Ngư
|
[10]
|
2004
|
Hồng Hài Nhi
|
红孩儿
|
Tiểu Ly
|
|
2004
|
Tôi yêu Chung Vô Diệm
|
我爱钟无艳
|
Hạ Nghênh Xuân
|
[11]
|
2004
|
Luật chính giai nhân
|
律政佳人
|
Trần Bích Nhu
|
|
2005
|
Đứng ở sau lưng người
|
站在你背后
|
Chi Hanxiang
|
[12]
|
2005
|
Yêu phải thiên sứ
|
爱上天使
|
Đường bảo Lâm
|
[13]
|
2006
|
Bạch Xà truyện
|
白蛇传
|
Thanh Xà
|
[14]
|
2006
|
Thần điêu đại hiệp
|
神雕侠侣
|
Quách Phù
|
[15]
|
2006
|
Nữ cảnh sát phi thường
|
非常女警
|
Trần Nam
|
[16]
|
2006
|
Vết thương lòng (True Blood)
|
雪在烧
|
La Nhu
|
[17]
|
2007
|
Binh pháp tình yêu
|
恋爱兵法
|
Âu Dương Minh Minh
|
[18]
|
2008
|
Hồ sơ màu xanh
|
蓝色档案
|
A Văn
|
[19]
|
2008
|
Diên An trừ gian
|
延安锄奸
|
Yến Tây
|
[20]
|
2008
|
Ngôi nhà đẫm máu
|
滴血深宅
|
Cách cách (vai khách mời)
|
[21]
|
2008
|
Đằng sau lòng tốt
|
善良背后
|
Dương Linh
|
[22]
|
2009
|
Thượng Hải trừ gian
|
上海锄奸
|
|
[23]
|
2009
|
Hoa hồng đen
|
黑玫瑰
|
Lê Tử Hạm
|
[24]
|
2010
|
Chúng ta hướng về phía mặt trời
|
我们队伍向太阳
|
Trà Đóa
|
[25]
|
2010
|
Thần Thoại
|
神话
|
Lã hậu
|
[26]
|
2010
|
Hoạt phật Tế Công
|
活佛济公
|
Yên Chi
|
[27][28]
|
2009
|
Chỉ muốn dựa vào em
|
就想赖着你
|
Đinh Hủy Phàm
|
[29]
|
2012
|
Mật sử
|
密使
|
La Mỹ Tuệ
|
[30]
|
2012
|
Lê minh tuyệt sát
|
黎明绝杀
|
Diệp Tử
|
[31]
|
2012
|
Chuyện xưa Đông Bắc
|
东北往事
|
Khang Điền Huệ Tử
|
[32]
|
2012
|
Sưu thần ký
|
搜神记
|
Hương Dược
|
[33]
|
2012
|
Hoạt phật Tế Công 3
|
活佛济公3
|
Yên Chi
|
[34]
|
2012
|
Mẹ, mẹ đang ở đâu
|
妈妈你到底在哪里
|
Chương Nhược Vân
|
[35]
|
2013
|
Cuộc đời hạnh phúc
|
天天有喜
|
Bai Lanying
|
[36]
|
2013
|
Mỹ nhân quý
|
美人季
|
Vai khách mời
|
[37]
|
2013
|
Đối diện với tình yêu
|
爱情面前谁怕谁
|
La Mỹ Kỳ
|
[38]
|
2013
|
Thiên long bát bộ
|
天龙八部
|
Mẹ của Kiều Phong
|
[39]
|
2014
|
Liệp ma
|
猎魔
|
Lý Mộng Vân
|
[40]
|
2014
|
Ông bà Thổ địa
|
土地公土地婆
|
Khương Thu Liên
|
[41]
|
2014
|
Một chén thiên hạ
|
天下一碗
|
Mông Tử Tuệ
|
[42]
|
2014
|
Cổ kiếm kỳ đàm
|
古剑奇谭
|
Hồng Ngọc
|
[43]
|
2014
|
Tân Hoạt phật Tế Công
|
新济公活佛
|
Trương Uyển Nhu
|
[44]
|
2014
|
|
我姥爷1945
|
Lưu Di Nhiên
|
[45]
|
2014
|
Thần điêu đại hiệp
|
神雕侠侣
|
Thu Ý Nùng
|
[46]
|
2015
|
Singles Villa
|
只因单身在一起
|
Nhâm Tiêu Tiêu
|
[47]
|
2015
|
Cực phẩm tân nương
|
极品新娘
|
Thái Hậu
|
|
2015
|
Kim sai điệp ảnh
|
金钗谍影
|
Đoan Mẫn Quận chúa
|
[48]
|
2015
|
Đệ nhất tung đội
|
第一纵队
|
Giản Di
|
[49]
|
2016
|
Cuộc sống hạnh phúc 2
|
天天有喜之人间有爱
|
Vương Kim Châu
|
[50]
|
2016
|
Lưu Hải hí Kim Thiềm
|
刘海戏金蟾
|
Hồ Tú Anh
|
[51]
|
2016
|
Nhiệm vụ bất khả thi
|
不可能完成的任务
|
Thượng Quan Ngọc
|
[52]
|
2016
|
Bán yêu khuynh thành
|
半妖倾城
|
Hoa Nguyệt Nùng
|
[53]
|
2016
|
Hoan hỉ mật thám
|
欢喜密探
|
Hồng Bát Nữu
|
[54]
|
2016
|
Hoa tai ngọc trai
|
珍珠耳环
|
Yên Chi / Lâm Bích Quân
|
[55]
|
2016
|
Bán yêu khuynh thành 2
|
半妖倾城第二季
|
Hoa Nguyệt Nùng
|
|
2018
|
Tố thủ già thiên
|
素手遮天
|
Hoàng hậu
|
[56]
|
2018
|
24 giờ
|
限定24小时
|
Anh Hi
|
[57]
|
2018
|
Dạ Thiên Tử
|
夜天子
|
Nhã Phu nhân
|
[58]
|
2019
|
Trọng Nhĩ truyện
|
重耳传
|
Chu Vương cơ
|
[59]
|
2019
|
Mạt Lị
|
茉莉
|
Diệp Mạt Lỵ
|
[60]
|
2020
|
Tôi không phải nghiện mua sắm
|
我不是购物狂
|
Nghiêm Yên Nhiên
|
[61]
|
2020
|
Chỉ hỏi kiếp này lưu luyến biển xanh
|
只问今生恋沧溟
|
Lao Lao
|
|
2021
|
Sơn Hà Lệnh
|
山河令
|
Quỷ Hỷ tang
|
|
2021
|
Ngọc Lâu Xuân
|
玉楼春
|
Trương Phu nhân
|
|
TBA
|
Hồng trần lệ ảnh
|
红尘丽影
|
Mộ Dung Liên
|
|
TBA
|
Đại mạc Phiêu kỵ: Hoắc Khứ Bệnh
|
大漠骠骑—霍去病
|
Vệ Tử Phu
|
[62]
|
TBA
|
Tương tín ái
|
美丽的诱惑
|
Zhang Mei
|
|
TBA
|
Lãnh ái nhiệt luyến
|
冷爱热恋
|
Tang Na
|
[63]
|
TBA
|
Điền Tứ Xuyên
|
填四川
|
|
|
TBA
|
Na Tra và Dương Tiển
|
哪吒与杨戬
|
Ân Liên Hoa
|
[64]
|
TBA
|
Thập lý đương trường thập niên hoa
|
十里洋场拾年花
|
Lâm Nhược Ninh
|
|
TBA
|
Hồi lang đình
|
回廊亭
|
Cao Thi Diệu
|
[65]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài