Torreón là một thành phố thuộc Torreón, Coahuila, México. Năm 2005, dân số của thành phố này là 577477 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Torreón (1951–2010)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
35.0 (95.0)
|
35.0 (95.0)
|
39.5 (103.1)
|
41.2 (106.2)
|
42.2 (108.0)
|
43.0 (109.4)
|
40.5 (104.9)
|
39.2 (102.6)
|
38.4 (101.1)
|
36.0 (96.8)
|
34.8 (94.6)
|
32.5 (90.5)
|
43.0 (109.4)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
22.3 (72.1)
|
25.3 (77.5)
|
26.0 (78.8)
|
32.5 (90.5)
|
35.3 (95.5)
|
35.4 (95.7)
|
34.3 (93.7)
|
33.7 (92.7)
|
31.8 (89.2)
|
29.5 (85.1)
|
26.1 (79.0)
|
22.8 (73.0)
|
29.6 (85.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
14.5 (58.1)
|
17.0 (62.6)
|
19.0 (66.2)
|
24.1 (75.4)
|
27.2 (81.0)
|
28.1 (82.6)
|
27.4 (81.3)
|
27.0 (80.6)
|
25.2 (77.4)
|
22.4 (72.3)
|
18.2 (64.8)
|
15.1 (59.2)
|
22.1 (71.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
6.8 (44.2)
|
8.6 (47.5)
|
11.9 (53.4)
|
15.6 (60.1)
|
19.0 (66.2)
|
20.8 (69.4)
|
20.5 (68.9)
|
20.3 (68.5)
|
18.6 (65.5)
|
15.2 (59.4)
|
10.3 (50.5)
|
7.4 (45.3)
|
14.6 (58.3)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−7.0 (19.4)
|
−5.0 (23.0)
|
−5.5 (22.1)
|
1.8 (35.2)
|
4.0 (39.2)
|
10.0 (50.0)
|
11.0 (51.8)
|
10.0 (50.0)
|
7.5 (45.5)
|
4.0 (39.2)
|
−2.8 (27.0)
|
−8.0 (17.6)
|
−8.0 (17.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
20.1 (0.79)
|
6.5 (0.26)
|
6.5 (0.26)
|
14.1 (0.56)
|
18.8 (0.74)
|
34.9 (1.37)
|
24.2 (0.95)
|
26.5 (1.04)
|
18.1 (0.71)
|
11.8 (0.46)
|
7.9 (0.31)
|
16.3 (0.64)
|
205.8 (8.10)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
2.5
|
1.1
|
0.7
|
1.7
|
3.3
|
4.3
|
5.7
|
5.0
|
4.7
|
2.7
|
1.5
|
1.8
|
34.9
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
55
|
46
|
39
|
39
|
42
|
50
|
53
|
54
|
57
|
55
|
53
|
56
|
50
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
193
|
209
|
228
|
232
|
262
|
280
|
254
|
263
|
224
|
231
|
219
|
183
|
2.778
|
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[2][3]
|
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (nắng, 1961–1990)[4][5]
|
Tham khảo